VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀN QUỐC KAIST – 한국과학기술원

Viện Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc KAIST là một trong những trường Đại học công hàng đầu tại Daejeon. Trường xếp hạng #39 trên Bảng xếp hạng đại học thế giới Quacquarelli Symonds. Đồng thời, đây cũng là ngôi trường xếp hạng #1 ở Hàn Quốc. Kể từ khi thành lập, KAIST đã có nhiều đóng góp ấn tượng cho các công trình nghiên cứu khoa học tầm cỡ ở Hàn Quốc. Sự góp sức này giúp chuyển biến Hàn Quốc từ quốc gia công nghiệp nhẹ trở thành công nghệ cao.

» Tên tiếng Hàn: 한국과학기술원

» Tên tiếng Anh: Korea Advanced Institute Science Technology – KAIST

» Loại hình:Công lập

» Năm thành lập: 1971

» Số lượng sinh viên: ~10,000 sinh viên

» Địa chỉ: 291 Daehak-ro, Eoeun-dong, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn Quốc

» Website: https://www.kaist.ac.kr/kr/

I. GIỚI THIỆU VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀN QUỐC KAIST (한국과학기술원)

Viện Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc (Korean Advanced Institute Science Technology) được thành lập vào năm 1971. Là một trong các trường đại học Hàn Quốc ở Daejeon, KAIST là trường đại học đầu tiên và dẫn đầu về khoa học kỹ thuật của Hàn Quốc. 

Từ lâu, KAIST là nơi mang đến sự đổi mới cùng với khoa học và công nghệ tiên tiến cho Hàn Quốc. Không những thế, sinh viên tốt nghiệp từ trường đều là những nhân vật chủ chốt, tác động đến sự đổi mới của đất nước Hàn Quốc hiện đại. KAIST sẽ luôn tiếp tục theo đuổi các tiến bộ trong khoa học và kỹ thuật, đẩy mạnh sự phát triển kinh tế của Hàn Quốc và hơn thế nữa.

KAIST gồm 4 cơ sở nằm tại Daejeon (2 cở sở) và Seoul (2 cở sở). Cơ sở chính của KAIST nằm tại thành phố Daejeon, cách thủ đô Seoul 160km về phía nam. Trong khuôn viên trường sẽ bao gồm ký túc xá, nhà ăn, khu phức hợp thể thao, thư viện, trung tâm chăm sóc sức khỏe, các trung tâm tư vấn,… nhằm mục đích mang sự tiện ích đến cho sinh viên trong thời gian học tập tại trường.

II. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀN QUỐC KAIST

1. Tổng quan

Các lớp tiếng Hàn tại Trung tâm Ngôn ngữ KAIST (KLC) chỉ dành cho công dân nước ngoài trên 20 tuổi và đang sinh sống tại Hàn Quốc với visa cá nhân. KLC không trợ giúp trong việc xin visa Hàn Quốc cho người nước ngoài đang có mong muốn đến Hàn Quốc tham gia các lớp học tiếng tại KLC.

Trung tâm Ngôn ngữ KAIST mở các lớp tiếng Hàn dành cho các học sinh quốc tế của KAIST (bao gồm cả học sinh trao đổi) và cả những bạn không phải sinh viên của KAIST. Trừ nhân viên, sinh viên, giảng viên KAIST, các học viên không phải cộng đồng KAIST không thể ở lại kí túc xá trong suốt thời gian theo học.

2. Thông tin khóa học

Đối tượng áp dụng:

  • Cộng đồng KAIST, sinh viên, nhân viên và gia đình
  • Không phải cộng đồng KAIST

Thời gian đăng ký: Ngày 20 – 25 hàng tháng

Thời gian học: Bắt đầu từ thứ 2 đầu tiên đến thứ 5 cuối cùng của mỗi tháng

Giáo trình: Sogang Korean

Lớp học Học phí (KRW/ tháng) Tổng số giờ học Ngày học Thời gian học
Sinh viên của KAIST Không phải sinh viên KAIST
Giao tiếp (Sơ cấp – Trung cấp) 52,000 163,000 96 (4 tháng) Thứ 2 và thứ 4

hoặc

Thứ 3 và thứ 5

19:00 ~ 22:00
Luyện thi TOPIK (TOPIK I – TOPIK II cấp 3) 52,000 163,000 120 (5 tháng)

 

  • Học viên sẽ thi xếp lớp để học đúng trình độ
  • Học phí chưa bao gồm tài liệu học tập
  • Có thể điều chỉnh giờ dạy mỗi tháng

Chính sách hoàn trả học phí:

  • Hoàn trả 100% với trường hợp hủy trước khi khai giảng lớp học
  • Hoàn trả 2/3 khi hủy trước 1/3 lớp học (sau khi bắt đầu)
  • Hoàn trả ½ khi hủy trước ½ lớp học
  • Không hoàn lại cho trường hợp đã học sau ½ lớp học

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀN QUỐC KAIST

KAIST gồm có: 5 trường đại học chuyên ngành, 7 phân khoa, 27 khoa đào tạo chuyên ngành, 43 chương trình học, 7 chuyên ngành phụ.

1. Điều kiện

  • Đã tốt nghiệp THPT.
  • Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh sau đây: TOEFL iBT 83, TEPS 326, IELTS 6.5, TOEIC 720 trở lên

2. Chuyên ngành Đại học

  • Phí đăng ký: 80,000 KRW
Trường Khoa
Khoa học Tự nhiên
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học toán học
  • Khoa học & Công nghệ Nano
Khoa học đời sống – Công nghệ sinh học
  • Khoa học sinh học
  • Khoa học & Kỹ thuật Y sinh (Cao học)
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật Hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật Điện
  • Kỹ thuật Máy tính
  • Kỹ thuật dân dụng và môi trường
  • Kỹ thuật sinh học
  • Thiết kế công nghiệp
  • Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp
  • Kỹ thuật Hóa học và Sinh học phân tử
  • Kỹ thuật Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hạt nhân và lượng tử
  • Green Transportation (Cao học)
  • Công nghệ AI (Cao học)
Xã hội nhân văn và Khoa học tổng hợp
  • Nhân văn & Khoa học xã hội
  • Công nghệ Văn hóa (Cao học)
  • Chiến lược tương lai Moon Soul (Cao học)
  • Chính sách khoa học kỹ thuật (Cao học)
  • Sở hữu trí tuệ (Thạc sỹ)
  • Khoa học báo chí (Thạc sỹ)
Kinh doanh
  • Kinh doanh
  • Kinh doanh kỹ thuật
  • Kinh doanh công nghệ (Cao học)
  • Nghiên cứu tài chính (Cao học)
  • Kinh doanh truyền thông (Cao học)
  • Tăng trưởng xanh (Cao học)
  • Nghiên cứu Kinh doanh kỹ thuật
Nghiên cứu liên ngành

3. Học bổng

Phân loại Điều kiện Quyền lợi

Dành cho SV quốc tế hệ Đại học

  • Phải là sinh viên quốc tế được nhận vào học tại trường
  • Sinh viên phải duy trì GPA trên 2.7/4.3 khi theo học tại trường sau năm nhất
  • Miễn học phí 8 học kỳ
  • Phí sinh hoạt: 350,000 KRW / tháng
  • Bảo hiểm y tế

Học bổng toàn cầu Hàn Quốc (GKS Program)

Chương trình đào tạo tiếng Hàn là bắt buộc. Nếu sinh viên không đạt TOPIK 3 trong vòng 1 năm, sinh viên đó sẽ không đủ điều kiện tham gia vào chương trình cấp bằng.
  • Miễn học phí 8 học kỳ
  • Phí sinh hoạt: 800,000 KRW / tháng
  • Vé máy bay: 1 vé máy bay khứ hồi hạng phổ thông
  • Học phí đào tạo tiếng Hàn: 1 năm
  • Chi phí khác: bảo hiểm y tế, chi phí quyết toán và hoàn trả

Dành cho SV quốc tế hệ Cao học

  • Sinh viên phải duy trì GPA trên 2.0 /4.3 khi theo học tại KAIST.
  • Miễn học phí: 4 học kỳ dành cho chương trình Thạc sỹ, 8 học kỳ dành cho chương trình Tiến sỹ
  • Phí sinh hoạt: Thạc sỹ: 350,000 KRW / tháng và Tiến sỹ:  400,000 KRW / tháng
  • Bảo hiểm y tế
  • Sẽ có phí hỗ trợ đối với các trợ lý nghiên cứu


IV. KÝ TÚC XÁ TẠI VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀN QUỐC KAIST

Chi phí ký túc xá của KAIST thường khoảng từ 100~300$ /tháng. Chi phí khác nhau dựa trên hình thức phòng. Song so với mặt bằng chung các trường Đại học Hàn Quốc khác đều rẻ hơn. Mỗi phòng KTX đều sẽ được trang bị sẵn bàn ghế, tủ quần áo và giường.

Khu vực KTX của KAIST có 19 tòa nhà trong đó hệ Đại học sử dụng 17 tòa nhà, hệ Cao học được sử dụng 14 tòa nhà.

Tòa nhà Chi phí (KRW/ tháng/ người) Ghi chú
E8 Sejong Hall
  • Hệ đại học: 101,000
  • Hệ cao học: 104,000
Chung
N14 Sarang Hall 101,000 Nam
N16 Somang Hall 101,000 Nam
N17 Seongsil Hall 101,000 Nam (Đại học)
N18 Jilli Hall 101,000 Nam (Đại học)
N19 Areum Hall 101,000 Nữ (Đại học)
N20 Silloe Hall 101,000 Nam (Đại học)
N21 Jihye Hall

 

101,000 Nam (Đại học)
W3 Galilei Hall 104,000 Nam (Cao học)
W4-1 Yeoul Hall

 

142,000 Nữ (Cao học)
W4-2 Nadl Hall

 

142,000 Nam (Cao học)
W4-3 Dasom Hall

 

  • One room cho 1 người: 262,000
  • One room cho 2 người: 151,000
  • Phòng chung 2 người (2 giường đơn): 125,000
Nữ
W4-4 Heemang Hall

 

  • One room cho 1 người: 262,000 KRW
  • One room cho 2 người: 151,000 KRW
  • Phòng chung 2 người (2 giường đơn): 125,000
  • Phòng chung 3 người: 104,000
Nam
W5 On-campus APT
  • Phòng 3 người: 104,000
  • Phòng 4 người: 82,000
Nam (Cao học)
W6 Narae Hall
  • One room cho 1 người: 292,000
  • One room cho 2 người: 165,000
Nữ
 

W6 Mir Hall

 

  • One room cho 1 người: 292,000
  • One room cho 2 người: 165,000
Nam
W7 Nanum Hall 90,000 Nam (Cao học). Ưu tiên sinh viên quốc tế
Munji Campus Munji Hall 78,000 Chung
Hwaam-dong Hwaam Hall
  • One room cho 1 người: 120,000
  • One room cho 2 người: 65,000
  • Phí sửa phòng đơn: 190,000
Nam

 

TIN LIÊN QUAN

Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GWANGJU

Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju (Gwangju Institute of Science and Technology ) là một trường sau đại học và đại...
Read More
Tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH)

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang hay còn gọi là POSTECH là trường hàng đầu Hàn Quốc...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KINH THÁNH HÀN QUỐC

Korean Bible University hay còn được gọi là Đại học Kinh Thánh Hàn Quốc là cơ sở đào tạo, giảng dạy trực tiếp...
Read More
Tuyển sinh

Đại học Khoa học và Công nghệ QG Seoul

Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (viết tắt là SeoulTech) là một trong những ngôi trường...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KONYANG HÀN QUỐC

Giới thiệu trường Đại học Konyang Tổng quan về trường Tên tiếng Hàn: 건앙대학교 Tên tiếng Anh: Konyang University Loại...
Read More
Tuyển sinh

ĐẠI HỌC KUNSAN HÀN QUỐC

Tổng quan về trường Tên tiếng Anh: Kunsan National University (KSNU) Tên tiếng Hàn: 군산 대학교 Loại hình: Công lập...
Read More
Tuyển sinh

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc – 광운대학교

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc là một trong những ngôi trường tư thục nổi tiếng với các chuyên ngành...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KYUNGBOK HÀN QUỐC

Đại học Kyungbok (tiền thân là Cao đẳng Kyungsung) thành lập năm 1991 tại Pocheon ở tỉnh Gyeonggi. Đến tháng...
Read More
Tuyển sinh

Đại học Kỹ thuật Daegu – Daegu Technical University

Đại học Kỹ thuật Daegu nằm trong danh sách trường Đại học TOP 3 Hàn Quốc năm 2022. Trường Đại...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Trường Đại học Kyungdong Hàn Quốc (경동대학교)

Trường Đại học Kyungdong (경동대학교) là trường Đại học tư thục đào tạo đa ngành thành lập vào năm 1981,...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Đại Học Kỹ Thuật Daegu

Tên tiếng Anh: Daegu Technical University Tên tiếng Việt: Đại học Kỹ thuật Daegu Tên tiếng Hàn: 대구공업대학교 Địa chỉ: 205 Songhyeon-ro, Bon-dong, Dalseo-gu,...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KYUNGIL HÀN QUỐC

Thông tin chung về Đại Học Kyungil Hàn Quốc Đại học Kyungil (tên viết tắt: KIU) là ngôi trường Tư...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Đại Học Kyungnam Hàn Quốc 

GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC KYUNGNAM HÀN QUỐC Đại học Kyungnam tọa lạc tại tỉnh Gyeongsang, phía nam Hàn Quốc. Với...
Read More
Cẩm nang Tiếng Hàn

[GÓC SHARING] – Lộ trình học thi TOPIK II cho những bạn chuẩn bị thi lần đầu.

Bài viết khá dài và mang tính chủ quan (vì chia sẻ những kinh nghiệm của bản thân mình nhiều),...
Read More
Tiếng Hàn du học

CÁCH TRA CỨU KẾT QUẢ VISA DU HỌC HÀN QUỐC

Bước 1: Đầu tiên, bạn chỉ cần truy cập vào trang web visa Hàn Quốc theo địa chỉ và lựa...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT DAEGU HÀN QUỐC – 대구예술대학교

Địa chỉ: 117-6, Dabu-ri, Gasan-myeon Chilgok-gun, Gyeongsang, Hàn Quốc Website: www.dgau.ac.kr I. TỔNG QUAN Đại học Nghệ thuật Daegu là...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG HÀN QUỐC – 덕성여자대학교

Trường Đại học nữ Duksung (덕성여자대학교) là một trong những trường uy tín và lâu đời của Hàn Quốc. Năm...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ HANYANG HÀN QUỐC – 한양여자대학교

Trường đại học nữ sinh Hanyang (Hanyang Women’s University), là một trong những ngôi trường giáo dục hàng đầu chỉ...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK HÀN QUỐC – 충북대학교

Đại học Quốc gia Chungbuk (충북대학교) là 1 trong 10 trường đại học Quốc gia hàng đầu Hàn Quốc. Trường lấy...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KONGJU – 국립공주대학교

Đại học Quốc gia Kongju được thành lập vào năm 1948 ở Chungcheongnam. Trường Kongju là ngôi trường danh giá...
Read More

Trả lời