Thông tin chung về Đại Học Kyungil Hàn Quốc
Đại học Kyungil (tên viết tắt: KIU) là ngôi trường Tư thục nằm ở thành phố Gyeongsan, trực thuộc Gyeongbuk của Hàn Quốc. Thành lập vào năm 1963, ngôi trường 56 tuổi đời này liên tục phát triển và cải tiến, đạt được nhiều thành tích trong các chuyên ngành đang đào tạo tại trường.
Tên Tiếng Anh: Kyungil University (viết tắt: KIU)
Tên Tiếng Hàn: 경일대학교
Tên Tiếng Việt: Trường Đại học Kyungil
Địa chỉ: 50, Gamasil-gil, Hayang-eup, Gyeongsan-gi, Gyeongbuk, 38428 Hàn Quốc
Website Tiếng Hàn: https://www.kiu.ac.kr/pages/index.htm
Website Tiếng Anh: https://eng.kiu.ac.kr/english/index.htm
Tổng quan về Đại Học Kyungil Hàn Quốc
Đại Học Kyungil Hàn Quốc được thành lập vào năm 1963. Trường tọa lạc tại Gyeongbul Deagu – thành phố lớn thứ 3 trong số 7 thành phố trực thuộc trung ương của Hàn Quốc. Đây là ngôi trường chuyên đào tạo về các ngành chế tạo máy móc, ô tô, phần mềm, kiến trúc, xây dựng,…
Với kinh nghiệm đào tạo giáo dục hơn 50 năm, trường đã đạt được nhiều thành tích nổi bật và có nhiều đóng góp cho Xứ sở Kim chi. Hiện nay, trường hoạt động theo phương châm “Dân tộc – Dân chủ – Tiên tiến”:
- Dân tộc: Là trường đại học luôn cống hiến cho sự phát triển của dân tộc và sự thịnh vượng của quốc gia.
- Dân chủ: Luôn phấn đấu nỗ lực hết mình với sự cố gắng, sáng tạo và nhiệt huyết.
- Tiên tiến: Luôn chủ động đương đầu với thử thách và thách thức mới.
Trường có vị trí địa lý thuận lợi, nằm ở trung tâm thành phố Daegu là một trong 7 thành phố trực thuộc trung ương của Hàn Quốc. Các chương trình giảng dạy tại trường đại học Kyungil được đánh giá mang tính ứng dụng thực tiễn rất cao. Sinh viên được học lý thuyết song song với các buổi thực hành trên thực tế. Cơ sở vật chất hiện đại, trường có các khu ký túc xá dành cho sinh viên với đầy đủ tiện nghi. Trường có nhiều chính sách học bổng dành cho sinh viên quốc tế.
Điểm Nổi bật về Đại Học Kyungil Hàn Quốc
- Là trường thuộc Top 5 Đại học hàng đầu khu vực Gyeongsan và Top 100 Đại học tốt nhất Hàn Quốc (theo Bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu EduRank).
- Đứng đầu về tỷ lệ thành lập doanh nghiệp của sinh viên sau khi ra trường.
- Năm 2014, trường đứng đầu vùng Daegu về tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp.
- Năm 2014, trường nhận Giải thưởng Đại học xuất sắc trong công cuộc hợp tác Sanhak, được hỗ trợ 12 tỷ KRW/3 năm (khoảng 244 tỷ VND).
- Cũng trong năm 2014, trường là một trong năm đơn vị kinh doanh thuộc dự án chuyên môn hóa các trường đại học.
- Viện nghiên cứu công nghệ của trường đã phát triển thành công công nghệ lái xe tự động làn thứ 2, dẫn đầu trong các trường đại học về việc phát triển cách mạng công nghiệp lần thứ 4.
Điều kiện du học Đại Học Kyungil Hàn Quốc
Điều kiện | Hệ tiếng Hàn | Hệ Đại học | Hệ Cao học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đạt tối thiểu TOPIK 3 | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 3 | ✓ |
Chương trình đào tạo Tiếng Hàn Đại Học Kyungil Hàn Quốc
Chi phí
Phân loại | Học phí | Ghi chú |
Phí đăng ký | 50,000 KRW | Không hoàn lại |
Học phí (4 học kì/ năm) | 4,000,000 KRW | Không bao gồm phí tài liệu |
Kí túc xá (6tháng) | 750,000 KRW | 3 người/phòng, không bao gồm phí ăn |
Bảo hiểm | 150,000 KRW | Bắt buộc đóng |
Lịch trình học
Học kì | Thời hạn đăng ký | Thời gian học |
Học kì mùa xuân | Ngoài nước: tháng 1/ Trong nước: tháng 2 | Tháng 3 ~ 5 (10 tuần) |
Học kì mùa hè | Ngoài nước: tháng 4/ trong nước: tháng 5 | Tháng 6 ~ 8 (10 tuần) |
Học kì mùa thu | Ngoài nước: tháng 7/ trong nước: tháng 8 | Tháng 9 ~ 11 (10 tuần) |
Học kì mùa đông | Ngoài nước: tháng 10/ trong nước: tháng 11 | Tháng 12 ~ 2 (10 tuần) |
Chương trình đào tạo Hệ Đại học Đại Học Kyungil Hàn Quốc
Khoa đào tạo | Chuyên ngành đào tạo |
Khoa học xã hội & Nhân văn |
|
Kỹ thuật |
|
Khoa học sức khỏe |
|
Nghệ thuật |
|
Chương trình đào tạo Hệ Cao học Đại Học Kyungil Hàn Quốc
Ngoài chương trình cử nhân, trường còn đào tạo chương trình sau đại học thuộc các lĩnh vực gồm:
- Khoa học xã hội & Nhân văn
- Kỹ thuật
- Khoa học sức khỏe
- Nghệ thuật
Học Phí Đại Học Kyungil Hàn Quốc
Chương trình đào tạo | Phí nhập học | Học phí | Tổng |
Chương trình tiếng Hàn | 50,000 | 4,000,000 | 2,120,000
(khoảng 82,500,000 VND) |
Khoa học xã hội & Nhân văn | 420,000 | 2,770,000 | 3,190,000
(khoảng 65,000,000 VND) |
Kỹ thuật | 420,000 | 3,830,000 | 4,250,000
(khoảng 86,600,000 VND) |
Khoa học sức khỏe | 420,000 | 3,325,000 | 3,745,000
(khoảng 76,300,000 VND) |
Nghệ thuật | 420,000 | 4,167,000 | 4,587,000
(khoảng 93,400,000 VND) |
Hồ sơ đăng kí nhập học đại học Kyungil Hàn Quốc
- Đơn xin nhập học
- 8 ảnh 3×4
- Giấy giới thiệu bản thân
- Kế hoạch học tập, giấy cam kết
- Bằng THPT
- Hộ khẩu
- Hồ sơ Chứng minh tài chính
- Giấy chứng nhận quốc tịch người nước ngoài
Các chương trình học bổng Đại học Kyungil
Chương trình học bổng | Điều kiện tham gia | Giá trị học bổng |
Học bổng dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc
(Áp dụng cho sinh viên năm 1 và sinh viên chuyển tiếp) |
|
|
Học bổng dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc |
|
|
Học bổng TOPIK dành cho sinh viên quốc tế |
|
|
Học bổng KIUMI-G |
|
|