TRƯỜNG ĐẠI HỌC YONSEI HÀN QUỐC – 연세대학교

Đại học Yonsei Hàn Quốc là một trong những trường đại học tư nhân lâu đời nhất của Hàn Quốc. Trường được đánh giá là một trong ba trường đại học tốt nhất của nước này cùng với Đại học Quốc gia Seoul (Seoul National University) và Đại học Hàn Quốc (Korea University) tạo thành bộ ba bầu trời (SKY) các học sinh Hàn Quốc luôn hằng mong ước.

» Tên tiếng Hàn: 연세대학교
» Tên tiếng Anh: Yonsei University
» Năm thành lập: 1885
» Số lượng sinh viên: 39.000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 6.920.000 KRW/ năm
» Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Website: http://www.yonsei.ac.kr/

I. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC YONSEI

Trường Đại học Yonsei (Yonsei University – 연세대학교) là một trường đại học tư thục tại thủ đô Seoul, Hàn Quốc. Được thành lập vào năm 1885. Trường đại học Yonsei là một trong những trường đại học tư nhân lâu đời nhất của Hàn Quốc. Trường được đánh giá là một trong ba trường đại học tốt nhất của xứ sở kim chi cùng với Đại học Quốc gia Seoul (Seoul National University) và Đại học Hàn Quốc (Korea University) tạo thành bộ ba bầu trời (SKY).

Tính tới ngày 1/4/2009, Trường Đại học Yonsei có trụ sở chính tại khu Sinchon, quận Seodaemun, Seoul. Hai cơ sở phụ, một ở thành phố Wonju thuộc tỉnh Gangwon và một ở khu đô thị mới Songdo thuộc tỉnh Incheon với tổng số 26.530 sinh viên đại học, 11.437 sinh viên cao học và 4.178 cán bộ giảng dạy.

Học viên nổi bật

Trường đại học Yonsei là “ngôi nhà thứ hai” của rất nhiều người nổi tiếng, thành đạt trong các lĩnh vực văn học nghệ thuật, kinh doanh, chính trị, hoạt động xã hội, học thuật, thể thao và cả giải trí. Tiêu biểu có thể kể đến ông Kim Woo Jung (người sáng lập và CEO của tập đoàn Daewoo), ông Koo Bon Moo (chủ tịch tập đoàn LG), ông Chung Mong Hun (nguyên chủ tịch tập đoàn Hyundai), huấn luyện viên đội tuyển bóng đá quốc gia Huh Jung Moo, các nghệ sĩ trong giới showbiz như Park Jin Young (nhà sản xuất âm nhạc tài ba nhà JYP), Bong Joonho (đạo diễn của bộ phim đạt giải Oscar ‘Ký sinh trùng’).

II. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI ĐẠI HỌC YONSEI

1. Tổng quan

Hiện nay trường đại học Yonsei có 2 cơ sở đào tạo chính:

  • Cơ sở 1: Tọa lạc tại thủ đô Seoul
  • Cơ sở 2: Tọa lạc tại Wonju thành phố Gangwon

Đại học Yonsei có 18 trường đại học thành viên và 22 trường liên kết đào tạo cao đẳng

  • Chương trình đào tạo tại khuôn viên Sinchon (Seoul): Kinh tế, kỹ thuật, khoa học đời sống và công nghệ vi sinh, luật, âm nhạc, khoa học giáo dục, y học, nha khoa, y tá điều dưỡng,…
  • Chương trình đào tạo tại International Campus (Songdo): kỹ thuật, kinh doanh, dược, nghiên cứu châu Á, công nghệ khoa học,…
  • Chương trình đào tạo tại Wonju campus (Gangwon): khoa học xã hội nhân văn, nghệ thuật, khoa học và công nghệ, kinh doanh, khoa học sức khỏe, y học…

2. Thông khóa tiếng Hàn

Khóa học Campus Cấp độ Sáng/Chiều Thời gian học Tổng giờ học Chi phí Ngày học
A Shinchon
(Seoul)
6 Sáng 09:00 ~ 13:00 10 tuần
(200 giờ)
  • Học phí: 1,730,000 KRW/kỳ
  • Phí nhập học: 80,000 KRW
Thứ 2 ~ 6
B Shinchon
(Seoul)
8 Sáng 09:00 ~ 13:00 10 tuần
(200 giờ)
  • Học phí: 1,730,000 KRW/kỳ
  • Phí nhập học: 80,000 KRW
Thứ 2 ~ 6
C Shinchon
(Seoul)
6 Chiều 14:00 ~ 17:50 10 tuần
(200 giờ)
  • Học phí: 1,730,000 KRW/kỳ
  • Phí nhập học: 80,000 KRW
Thứ 2 ~ 6
  • Khóa học 6 cấp độ – Khóa A, C: Bao gồm 10 chương mỗi học kỳ và đào tạo từ cấp độ 1-6. Học viên bắt đầu từ cấp 1 có thể hoàn thành trong khoảng một năm rưỡi. Khoảng 90% học viên đăng ký Khóa học 6 cấp độ.
  • Khóa học 8 cấp chính quy – Khóa B: Bao gồm 8 chương mỗi học kỳ và đào tạo tám cấp độ, học viên bắt đầu từ cấp 1 có thể hoàn thành trong hai năm. Khóa học này phù hợp với các học viên phương Tây, không quen với cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn, tập trung vào phát triển kỹ năng nói và ít đòi hỏi hơn.

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC YONSEI

1. Điều kiện

– Ứng viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc

– Đã tốt nghiệp THPT

– Có một trong những chứng chỉ ngoại ngữ:

  • Chương trình đào tạo bằng tiếng Hàn A: TOPIK cấp 4 trở lên
  • Chương trình đào tạo bằng tiếng Hàn B: TOPIK cấp 3
  • Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh A: IELTS 6.5 hoặc TOEFL IBT 90
  • Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh B: IELTS 5.5 hoặc TOEFL IBT 80
  • TOPIK cấp 3 trở lên và TOPIK cấp 5 với các ngành Pre-Medicine, Pre-Dentistry, Điều dưỡng

2. Chuyên ngành và học phí

  • Phí nhập học: 669,000 KRW
Đại học Khoa Học phí (KRW/kỳ)
Giáo dục khai phóng
  • Ngôn ngữ & văn học Hàn
  • Ngôn ngữ & văn học Trung
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Ngôn ngữ & văn học Đức
  • Ngôn ngữ & văn học Pháp
  • Ngôn ngữ & văn học Nga
  • Lịch sử
  • Tâm lý học
  • Khoa học thông tin & thư viện
  • Triết học
3,537,000
Kinh doanh & Thương mại
  • Kinh tế
  • Thống kê ứng dụng
3,564,000
Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
3,564,000 
Khoa học
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học hệ thống trái đất
  • Thiên văn học
  • Khoa học khí quyển
4,112,000
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật hóa học & sinh học phân tử
  • Kỹ thuật điện & điện tử
  • Kỹ thuật kiến trúc (Kiến trúc – chương trình 5 năm / Kỹ thuật kiến trúc – chương trình 4 năm)
  • Kỹ thuật & quy hoạch đô thị
  • Xây dựng dân dụng và môi trường
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật & khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật công nghiệp
4,662,000
Khoa học đời sống & Công nghệ sinh học
  • Hệ thống sinh học
  • Hóa sinh
  • Công nghệ sinh học
4,388,000
Âm nhạc
  • Piano
  • Soạn nhạc
  • Church
  • Nhạc cụ
  • Thanh nhạc
5,223,000
Luật
  • Luật
3,537,000
Thần học
  • Thần học
3,537,000
Khoa học xã hội
  • Khoa học chính trị & Quốc tế học
  • Hành chính công
  • Phúc lợi xã hội
  • Xã hội học
  • Nhân văn học
  • Truyền thông đại chúng
3,537,000
Sinh thái con người
  • Quần áo & Dệt may
  • Thực phẩm & Dinh dưỡng
  • Thiết kế nội thất & nhà ở
  • Nghiên cứu gia đình & trẻ em
  • Thiết kế & môi trường con người
4,112,000
Khoa học giáo dục
  • Giáo dục
4,112,000
Y
  • Y
6,052,000
Dược
  • Dược
5,409,000
Điều dưỡng
  • Điều dưỡng
4,112,000
Nha khoa
  • Nha khoa
6,052,000
Lãnh đạo toàn cầu
  • Thương mại quốc tế
  • Giáo dục Ngôn ngữ & Văn hóa Hàn Quốc
  • Văn hóa & Truyền thông
  • Kỹ thuật thông tin ứng dụng
  • Kỹ thuật sinh học & sinh hoạt
 6,869,000

3. Học bổng

Tên học bổng Hạng mục Học bổng
Underwood International College (UIC) UIC cung cấp học bổng 16 chuyên ngành thuộc năm bộ phận trong ba lĩnh vực sau:

1) Underwood Field
Văn học & văn hóa so sánh, Kinh tế, Quốc tế học, Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế, Khoa học đời sống và Công nghệ sinh học.

2) Nhân văn, nghệ thuật và khoa học xã hội
Nghiên cứu Châu Á
Thiết kế thông tin và tương tác, Quản lý công nghệ sáng tạo, Quản lý văn hóa và thiết kế
Tư pháp và Lãnh đạo Dân sự, Quản lý rủi ro định lượng, Khoa học & Công nghệ & Chính sách, Phát triển & Hợp tác bền vững

3) Khoa học và kỹ thuật tích hợp

Học bổng chia thành ba loại: Tuyển sinh, bằng khen và dựa trên nhu cầu.
Global Leaders College (GLC) GLC cung cấp học bổng cho ba chuyên ngành: Thương mại quốc tế, Giáo dục ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc và Văn hóa & truyền thông GLC cung cấp học bổng được chia thành ba loại chính: Dựa trên nhu cầu, dựa trên bằng khen (học bổng danh dự, học bổng KOSAF-GLC) và dựa trên công việc (dựa trên hoạt động để cố vấn / thực tập / đi thực địa, làm việc – Học bổng dành cho trợ lý văn phòng, Học bổng lãnh đạo cho các thành viên Hội đồng sinh viên, Học bổng trợ lý cho các TA).
Undergraduate Degree Program Các trường đại học bao gồm Giáo dục khai phóng, Kinh doanh, Kinh tế, Khoa học, Kỹ thuật, Khoa học đời sống & công nghệ sinh học, Thần học, Khoa học xã hội, Luật, Âm nhạc, Sinh thái con người, Giáo dục, Y, Nha khoa, Điều dưỡng, Dược phẩm, Văn hóa Hàn Quốc. Đại học Yonsei cung cấp học bổng cho sinh viên đại học dựa trên nhu cầu của sinh viên quốc tế, Bằng khen (Danh dự) cho sinh viên năm nhất dựa trên kết quả đánh giá nhập học, cũng như các lựa chọn dựa trên hoạt động và học tập.

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC YONSEI

1. Điều kiện

– Ứng viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc

– Đã hoàn thành chương trình đào tạo cử nhân với ứng viên đăng kí học thạc sĩ và đã hoàn thành chương trình đào tạo thạc sĩ đối với ứng viên đăng kí học tiến sĩ.

– Ứng viên đã hoàn thành chương trình học từ tiểu học đến với đại học ngoài Hàn Quốc với thành tích tốt

– Yêu cầu về năng lực ngoại ngữ:

  • Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: TOEFL iBT 71 hoặc IELTS 5.5 trở lên
  • Chương trình đào tạo bằng tiếng Hàn TOPIK cấp 4-6, tùy vào mỗi ngành học.

2. Chuyên ngành và học phí

  • Phí nhập học: 1,028,000 KRW
Trường Học phí (KRW/kỳ) Tổng (KRW)
Giáo dục khai phóng 4,854,000 5,882,000
Giáo dục khai phóng

(Tâm lý học / Khoa học thông tin & thư viện)

4,940,000  5,968,000
Khoa học xã hội 4,854,000 5.882.000
Luật 7,253,000 8,281,000
Kinh doanh & Kinh tế 4,880,000 5,908,000
Giáo dục 5,860,000 6,888,000
 

Kỹ thuật

 

Công nghệ tích hợp: 9,056,000 10,084,000
Chương trình liên ngành: 6,717,000 7,745,000
Còn lại: 6,831,000 7,859,000
Y 7,793,000 8,821,000
Nha khoa 7,793,000 8,821,000
Dược Khoa học dược công nghiệp: 6,881,000 7,909,000
Còn lại: 6,624,000 7,652,000
Âm nhạc 7,479,000 8,507,000
Sinh thái con người 5,860,000 6,888,000
Điều dưỡng 5,860,000 6,888,000
Khoa học đời sống 5,860,000 6,888,000

3. Học bổng

Là trường đại học tư thục hàng đầu Hàn Quốc , trường đại học Yonsei có đến 15 loại học bổng khác nhau dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập tốt. Mức học bổng là được miễn giảm tiền học phí từ 50% đến 100% đựa vào kết quả học tập kỳ trước của sinh viên quốc tế đạt được.

V. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC YONSEI

  • Khu vực công cộng: phòng nghỉ, phòng học, phòng máy tính, phòng giặt
  • Phòng KTX: Giường đơn, bàn ghế, kệ sách, tủ áo quần, hộc giày, tủ lạnh, điều hòa, hệ thống sưởi ấm, điện thoại nội bộ, Internet
  • SV có thể sử dụng cơ sở vật chất của SK Global House bằng thẻ
Phòng đơn 2,642,000 won / 1 kỳ
Phòng đôi 1,785,000 won / 1 kỳ

TIN LIÊN QUAN

Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GWANGJU

Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju (Gwangju Institute of Science and Technology ) là một trường sau đại học và đại...
Read More
Tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH)

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang hay còn gọi là POSTECH là trường hàng đầu Hàn Quốc...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KINH THÁNH HÀN QUỐC

Korean Bible University hay còn được gọi là Đại học Kinh Thánh Hàn Quốc là cơ sở đào tạo, giảng dạy trực tiếp...
Read More
Tuyển sinh

Đại học Khoa học và Công nghệ QG Seoul

Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (viết tắt là SeoulTech) là một trong những ngôi trường...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KONYANG HÀN QUỐC

Giới thiệu trường Đại học Konyang Tổng quan về trường Tên tiếng Hàn: 건앙대학교 Tên tiếng Anh: Konyang University Loại...
Read More
Tuyển sinh

ĐẠI HỌC KUNSAN HÀN QUỐC

Tổng quan về trường Tên tiếng Anh: Kunsan National University (KSNU) Tên tiếng Hàn: 군산 대학교 Loại hình: Công lập...
Read More
Tuyển sinh

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc – 광운대학교

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc là một trong những ngôi trường tư thục nổi tiếng với các chuyên ngành...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KYUNGBOK HÀN QUỐC

Đại học Kyungbok (tiền thân là Cao đẳng Kyungsung) thành lập năm 1991 tại Pocheon ở tỉnh Gyeonggi. Đến tháng...
Read More
Tuyển sinh

Đại học Kỹ thuật Daegu – Daegu Technical University

Đại học Kỹ thuật Daegu nằm trong danh sách trường Đại học TOP 3 Hàn Quốc năm 2022. Trường Đại...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Trường Đại học Kyungdong Hàn Quốc (경동대학교)

Trường Đại học Kyungdong (경동대학교) là trường Đại học tư thục đào tạo đa ngành thành lập vào năm 1981,...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Đại Học Kỹ Thuật Daegu

Tên tiếng Anh: Daegu Technical University Tên tiếng Việt: Đại học Kỹ thuật Daegu Tên tiếng Hàn: 대구공업대학교 Địa chỉ: 205 Songhyeon-ro, Bon-dong, Dalseo-gu,...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KYUNGIL HÀN QUỐC

Thông tin chung về Đại Học Kyungil Hàn Quốc Đại học Kyungil (tên viết tắt: KIU) là ngôi trường Tư...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Đại Học Kyungnam Hàn Quốc 

GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC KYUNGNAM HÀN QUỐC Đại học Kyungnam tọa lạc tại tỉnh Gyeongsang, phía nam Hàn Quốc. Với...
Read More
Cẩm nang Tiếng Hàn

[GÓC SHARING] – Lộ trình học thi TOPIK II cho những bạn chuẩn bị thi lần đầu.

Bài viết khá dài và mang tính chủ quan (vì chia sẻ những kinh nghiệm của bản thân mình nhiều),...
Read More
Tiếng Hàn du học

CÁCH TRA CỨU KẾT QUẢ VISA DU HỌC HÀN QUỐC

Bước 1: Đầu tiên, bạn chỉ cần truy cập vào trang web visa Hàn Quốc theo địa chỉ và lựa...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT DAEGU HÀN QUỐC – 대구예술대학교

Địa chỉ: 117-6, Dabu-ri, Gasan-myeon Chilgok-gun, Gyeongsang, Hàn Quốc Website: www.dgau.ac.kr I. TỔNG QUAN Đại học Nghệ thuật Daegu là...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG HÀN QUỐC – 덕성여자대학교

Trường Đại học nữ Duksung (덕성여자대학교) là một trong những trường uy tín và lâu đời của Hàn Quốc. Năm...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ HANYANG HÀN QUỐC – 한양여자대학교

Trường đại học nữ sinh Hanyang (Hanyang Women’s University), là một trong những ngôi trường giáo dục hàng đầu chỉ...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK HÀN QUỐC – 충북대학교

Đại học Quốc gia Chungbuk (충북대학교) là 1 trong 10 trường đại học Quốc gia hàng đầu Hàn Quốc. Trường lấy...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KONGJU – 국립공주대학교

Đại học Quốc gia Kongju được thành lập vào năm 1948 ở Chungcheongnam. Trường Kongju là ngôi trường danh giá...
Read More

Trả lời