TRƯỜNG ĐẠI HỌC WOOSONG HÀN QUỐC – 우송대학교

Đại học Woosong Hàn Quốc được thành lập vào 3 tháng 12, 1994, trực thuộc Hiệp Hội Giáo Dục Woosong nổi tiếng với lịch sử lâu đời trong công tác giáo dục, giảng dạy và đào tạo. Hiệp hội này do cố Chủ tịch Kim No Won tuyên bố thành lập.

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC WOOSONG HÀN QUỐC – 우송대학교

» Tên tiếng Hàn: 우송대학교» Tên tiếng Anh: Woosong University

» Loại hình: Tư thục

» Năm thành lập: 1994

» Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/1 năm

» Phí KTX: 00,000 KRW/1 năm

» Địa chỉ: 171, Dongdaejeon-ro, Dong-gu, Daejeon

» Website: wsu.ac.kr

II. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC WOOSONG HÀN QUỐC

Tổng quan về trường Đại học Woosong Hàn Quốc

Sinh viên đại học Woosong khi ra trường sẽ thông thạo 2 thứ tiếng là tiếng Hàn và tiếng Anh. Đây là một lợi thế lớn để các bạn sau khi tốt nghiệp có thể tìm được một công việc tốt tại Hàn Quốc cũng như khi về Việt Nam.

Không những thế,  môi trường học tập tại đây cũng được đánh giá là luôn đầu tư một cách tốt nhất để sinh viên có thể phát triển một cách toàn diện khi theo học tại Woosong. Hơn nữa, tại đại học Woosong sinh viên sẽ có cơ hội tiếp xúc với một môi trường học tập đa văn hóa khi có tới 35 quốc gia trên thế giới tập hợp tại đây.

Bên cạnh suy nghĩ của nhiều người rằng, họ sẽ tin tưởng một ngôi trường có tuổi đời cao bởi vì độ uy tín sẽ tỷ lệ thuận với độ tuổi của trường. Thì Woosong đã phá vỡ được thông lệ đó, đây là ngôi trường “trẻ tuổi nhất” trên thế giới được AACSB cấp giấy chứng nhận quốc tế cho Chất lượng đào tạo chuyên ngành quản trị kinh doanh bậc Đại học và Cao học.

Hằng năm, trường đại học Woosong còn tổ chức nhiều sự kiện giúp sinh viên có cơ hội được trải nghiệm sự đa dạng của văn hóa Hàn Quốc, cũng như làm quen với nhiều nền văn hóa khác thông qua các hoạt động tìm hiểu ngôn ngữ, tôn giáo, nghệ thuật, ẩm thực,…

Những điểm mạnh của trường Đại học Woosong Hàn Quốc

Được chứng nhận là trường đại học đào tạo ngành quản trị kinh doanh trẻ nhất và có chất lượng tốt nằm trong top 5 trên thế giới trong tổng số 16.000 trường.

100% sinh viên được giảng dạy bằng tiếng Anh bởi các giáo sư tốt nghiệp từ những trường đại học danh tiếng của thế giới. Nhờ đó, sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ thông thạo 2 thứ tiếng là tiếng Hàn và tiếng Anh, điều này giúp ích rất nhiều trong việc tìm kiếm việc làm tốt cho sinh viên sau khi tốt nghiệp.

Được học tập trong một môi trường đa văn hóa giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng mềm và hoàn thiện bản thân hơn.

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC WOOSONG HÀN QUỐC

1. Thông tin khóa học

Học phí 4,800,000 KRW/1 năm
Phí KTX 800,000 KRW/1 kỳ (đã bao gồm bữa ăn)
Thời gian học 4 kỳ/1 năm, 200 giờ/10 tuần/1 kỳ
Giờ học 09:00-13:00 (Thứ 2-6)

 

2. Chương trình học

  • 100% giáo sư giảng dạy
  • Chính sách tư vấn 1:1 (học tập, sinh hoạt)
  • Tổ chức lớp luyện thi TOPIK
  • Phát hành Tạp chí dành cho sinh viên nước ngoài, “An-Nyoung” hai lần một năm
  • Cung cấp chương trình huấn luyện cho các cuộc thi nói tiếng Hàn
  • Tổ chức Hội trại Văn hóa Hàn Quốc mùa hè và mùa đông
  • Tổ chức Trải nghiệm Văn hóa Hàn Quốc mỗi học kỳ

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC WOOSONG

1. Chuyên ngành

  • Phí xét tuyển: 150,000 KRW
  • Phí nhập học: 650,000 KRW
Trường Khoa Học phí (năm 1-2-3) Học phí (năm 4)

Nhân văn – Khoa học xã hội

  • Trường Kinh doanh quốc tế SolBridge
5,037,000 KRW – 4,650,000 KRW 4,449,600 KRW
  • Quản lý đường sắt
  • Nghiên cứu liên ngành Endicott
  • Quản trị khách sạn – du lịch
  • Giáo dục mầm non
  • Phúc lợi xã hội
  • Giáo dục trẻ em toàn cầu
  • Nghệ thuật Ẩm thực
  • Quốc tế học
  • Quản lý Doanh nghiệp
  • Quản lý toàn cầu
  • Quản lý Dịch vụ hiếu khách quốc tế Sol (SIHOM)
3,198,600 KRW 2,948,400 KRW
  • Nghệ thuật Ẩm thực quốc tế Sol (SICA)
  • Khởi nghiệp & Khách sạn quốc tế (SIRES)
  • Nghệ thuật Ẩm thực
  • Nghệ thuật Ẩm thực Hàn Quốc toàn cầu
3,996,000 KRW 3,702,600 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Quản lý sức khỏe
3,198,600 KRW 2,948,400 KRW
  • Liệu pháp nghề nghiệp
  • Liệu pháp Ngôn ngữ và Phục hồi chức năng thần kinh
  • Điều dưỡng
  • Vật lý trị liệu
  • Dịch vụ y tế khẩn cấp
3,825,000 KRW 3,429,000 KRW
  • Khoa học Dinh dưỡng Ẩm thực
3,708,000 KRW 3,425,400 KRW

Kỹ thuật

  • Hệ thống Logistics
3,198,600 KRW 2,948,400 KRW
  • Kỹ thuật Phòng cháy và chống Thảm họa
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Quản lý Đường sắt và Vận tải quốc tế Sol (SIRA)
  • Nghiên cứu Công nghệ
  • Kỹ thuật Hệ thống Điện đường sắt
  • Kỹ thuật Hệ thống Dân dụng đường sắt
  • Kỹ thuật Hệ thống Phương tiện đường sắt
  • Hội tụ Công nghệ Thông tin
  • Hội tụ Công nghệ – Truyền thông (Game & Đa phương tiện)
3,708,000 KRW 3,425,400 KRW

Nghệ thuật

  • Nghệ thuật Truyền thông phương tiện quốc tế Sol (SIMA)
  • Hội tụ Công nghệ – Truyền thông (Video)
  • Hội tụ Công nghệ – Truyền thông (Video – Thiết kế truyền thông)
3,766,200 KRW 3,477,600 KRW
  • Hội tụ Công nghệ – Truyền thông (Thiết kế truyền thông)
  • Quản lý thiết kế Beauty
  • Khoa học Thể thao & Phục hồi chức năng
3,825,000 KRW 3,529,800 KRW

2. Học bổng

Loại học bổng Điều kiện Nội dung
Học bổng sinh viên ngoại quốc có thành tích xuất sắc (A)
  • TOEIC 850 trở lên
  • TOEFL (IBT) 85 trở lên
  • JLPT cấp 1
  • JPT 750 trở lên
  • HSK 5 trở lên
Giảm toàn bộ học phí trong 4 năm (không bao gồm phí nhập học)

  • Sinh viên phải duy trì GPA 3.75 trở lên và tích lũy ít nhất 15 tín chỉ mỗi kỳ (Học ​​kỳ mùa hè/mùa đông thì ít nhất 3 tín chỉ và GPA từ 3.75 trở lên)
  • Phải duy trì bằng cấp (có hiệu lực) trong suốt thời gian học bổng bằng cách làm bài kiểm tra tương tự và có cùng điểm hoặc cao hơn như đã nộp tại thời điểm tuyển chọn
Học bổng sinh viên ngoại quốc có thành tích xuất sắc (B)
  • TOEIC 800 – dưới 850
  • TOEFL (IBT) 80 – dưới 85
  • JPT 600 – dưới 750
  • HSK 4
Học bổng sinh viên ngoại quốc có thành tích xuất sắc (C)
  • TOEIC 750 – dưới 800
  • TOEFL (IBT) 75 – dưới 80
  • JPT 500 – dưới 600
  • HSK 3

V. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC WOOSONG HÀN QUỐC

Ký túc xá
Chi phí phòng đơn (1 kỳ) Chi phí phòng đôi (1 kỳ) Chi phí phòng ba (1 kỳ) Chi phí phòng bốn (1 kỳ)
Chungwon 1 484,100 KRW
Chungwon 2 453,200 KRW
HRD 669,500 KRW
Bi-rae-dong
International Student 515,000 KRW 453,200 KRW
SolGeo A 669,500 KRW 566,500 KRW 453,200 KRW 453,200 KRW
B 669,500 KRW 669,500 KRW
C 669,500 KRW 618,000 KRW
D 669,500 KRW 669,500 KRW 618,000 KRW 618,000 KRW
E 618,000 KRW
One Room 1,009,400 KRW

TIN LIÊN QUAN

Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GWANGJU

Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju (Gwangju Institute of Science and Technology ) là một trường sau đại học và đại...
Read More
Tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH)

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang hay còn gọi là POSTECH là trường hàng đầu Hàn Quốc...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KINH THÁNH HÀN QUỐC

Korean Bible University hay còn được gọi là Đại học Kinh Thánh Hàn Quốc là cơ sở đào tạo, giảng dạy trực tiếp...
Read More
Tuyển sinh

Đại học Khoa học và Công nghệ QG Seoul

Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (viết tắt là SeoulTech) là một trong những ngôi trường...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KONYANG HÀN QUỐC

Giới thiệu trường Đại học Konyang Tổng quan về trường Tên tiếng Hàn: 건앙대학교 Tên tiếng Anh: Konyang University Loại...
Read More
Tuyển sinh

ĐẠI HỌC KUNSAN HÀN QUỐC

Tổng quan về trường Tên tiếng Anh: Kunsan National University (KSNU) Tên tiếng Hàn: 군산 대학교 Loại hình: Công lập...
Read More
Tuyển sinh

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc – 광운대학교

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc là một trong những ngôi trường tư thục nổi tiếng với các chuyên ngành...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KYUNGBOK HÀN QUỐC

Đại học Kyungbok (tiền thân là Cao đẳng Kyungsung) thành lập năm 1991 tại Pocheon ở tỉnh Gyeonggi. Đến tháng...
Read More
Tuyển sinh

Đại học Kỹ thuật Daegu – Daegu Technical University

Đại học Kỹ thuật Daegu nằm trong danh sách trường Đại học TOP 3 Hàn Quốc năm 2022. Trường Đại...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Trường Đại học Kyungdong Hàn Quốc (경동대학교)

Trường Đại học Kyungdong (경동대학교) là trường Đại học tư thục đào tạo đa ngành thành lập vào năm 1981,...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Đại Học Kỹ Thuật Daegu

Tên tiếng Anh: Daegu Technical University Tên tiếng Việt: Đại học Kỹ thuật Daegu Tên tiếng Hàn: 대구공업대학교 Địa chỉ: 205 Songhyeon-ro, Bon-dong, Dalseo-gu,...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KYUNGIL HÀN QUỐC

Thông tin chung về Đại Học Kyungil Hàn Quốc Đại học Kyungil (tên viết tắt: KIU) là ngôi trường Tư...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Đại Học Kyungnam Hàn Quốc 

GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC KYUNGNAM HÀN QUỐC Đại học Kyungnam tọa lạc tại tỉnh Gyeongsang, phía nam Hàn Quốc. Với...
Read More
Cẩm nang Tiếng Hàn

[GÓC SHARING] – Lộ trình học thi TOPIK II cho những bạn chuẩn bị thi lần đầu.

Bài viết khá dài và mang tính chủ quan (vì chia sẻ những kinh nghiệm của bản thân mình nhiều),...
Read More
Tiếng Hàn du học

CÁCH TRA CỨU KẾT QUẢ VISA DU HỌC HÀN QUỐC

Bước 1: Đầu tiên, bạn chỉ cần truy cập vào trang web visa Hàn Quốc theo địa chỉ và lựa...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT DAEGU HÀN QUỐC – 대구예술대학교

Địa chỉ: 117-6, Dabu-ri, Gasan-myeon Chilgok-gun, Gyeongsang, Hàn Quốc Website: www.dgau.ac.kr I. TỔNG QUAN Đại học Nghệ thuật Daegu là...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG HÀN QUỐC – 덕성여자대학교

Trường Đại học nữ Duksung (덕성여자대학교) là một trong những trường uy tín và lâu đời của Hàn Quốc. Năm...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ HANYANG HÀN QUỐC – 한양여자대학교

Trường đại học nữ sinh Hanyang (Hanyang Women’s University), là một trong những ngôi trường giáo dục hàng đầu chỉ...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK HÀN QUỐC – 충북대학교

Đại học Quốc gia Chungbuk (충북대학교) là 1 trong 10 trường đại học Quốc gia hàng đầu Hàn Quốc. Trường lấy...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KONGJU – 국립공주대학교

Đại học Quốc gia Kongju được thành lập vào năm 1948 ở Chungcheongnam. Trường Kongju là ngôi trường danh giá...
Read More

Trả lời