TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON

Trường đại học Quốc gia Changwon Hàn Quốc là trường công lập lớn toạ lạc tại thành phố Changwon, cách Busan khoảng 30 phút lái xe. Changwon National University được sinh viên du học Hàn Quốc biết tới nhờ thế mạnh đào tạo ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Khoa học biển.

I. Đại học Quốc gia Changwon: Thông tin tổng quan

  • Tên tiếng Anh: Changwon National University (CWNU)
  • Tên tiếng Hàn: 창원대학교
  • Loại hình: Công lập
  • Năm thành lập: 1969
  • Số lượng giảng viên: 342
  • Số lượng sinh viên: 12,539
  • Địa chỉ: 20 Changwondaehak-ro Uichang-gu Changwon-si, Gyeongsangnam
  • Website: http://www.changwon.ac.kr/
  • Số điện thoại: +82 055-213-2006
  • Phương châm: “Chân thật, chân thành, tự do và sáng tạo”

1. Lịch sử hình thành

Đại học Quốc gia Changwon Hàn Quốc được thành lập năm 1969, tiền thân là trường Cao đẳng Masan. CWNU là đại học quốc gia duy nhất đại diện cho thành phố Changwon, tỉnh Gyeongsangnam.

Changwon là điểm du lịch nổi tiếng tại phía Đông Nam Hàn Quốc, cách Busan 30 phút lái xe. Không chỉ là thủ phủ của những tập đoàn hàng đầu như Samsung, Daewoo, LG, Huyndai, Changwon còn là một thành phố nghệ thuật với những công trình kiến trúc độc đáo, những ngôi làng Nghệ thuật và Tranh tường nổi tiếng.

Bởi vậy, Changwon hấp dẫn du học sinh quốc tế bởi khi hậu ven biển mát mẻ, nhịp sống sôi động và chi phí sinh hoạt hợp lý, chỉ bẳng 50 – 60% chi phí tại Seoul.

 

2. Đặc điểm nổi bật

  • ĐHQG Changwon có quy mô rất lớn gồm 9 đại học trực thuộc và 7 trường cao học. Trường hiện có quan hệ hợp tác với 147 đại học hàng đầu tại 26 quốc gia trên toàn thế giới.
  • Trong đó có Đại học Công nghệ Vienna (Áo), Đại học London Metropolitan (Anh), Đại học Công nghệ Bắc Kinh, An Huy (Trung Quốc), và Đại học Quốc gia Hà Nội (Việt Nam).
  • Trường Changwon có tỷ lệ việc làm của sinh viên tốt nghiệp cao nhất trong khối trường công lập tại Hàn Quốc (năm 2014)
  • CWNU toạ lạc gần Khu liên hợp công nghiệp quốc gia Changwon, tạo điều kiện thuận lợi cho chương trình hợp tác công nghiệp – đại học mới của trường.
  • Đại học Changwon được Bộ Giáo dục Hàn Quốc bình chọn tham gia các dự án quốc gia quy mô lớn:
    • Dự án chuyên ngành đại học địa phương (CK-1),
    • Dự án xúc tiến giáo dục đại học hàng đầu (ACE)
    • Dự án hỗ trợ thúc đẩy đại học hàng đầu hợp tác quốc tế (LINC).

3. Đại học quốc gia Changwon cựu sinh viên nổi bật

  • Kang Gi Yun – Đại biểu Quốc hội Hàn Quốc
  • Atta Kim – Nhiếp ảnh gia đại diện cho Hàn Quốc tại São Paulo Biennial

II. Điều kiện Du học Đại học quốc gia Changwon

Trường hiện đào tạo 3 hệ: tiếng Hàn, Đại học và Cao học.Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn

  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

1. Điều kiện nhập học hệ đại học tại đại học quốc gia Changwon

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3

2. Điều Kiện Nhập Học Hệ Sau Đại Học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp Đại học/Thạc sĩ, hoặc cấp học tương đương.
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3
  • Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL 530 (CBT197, iBT71), TEPS 600 (New TEPS 326), IELTS 5.5, CEFR B2, TOEIC 700

III. Các ngành học và học phí trường Đại học Quốc Gia Changwon Hàn Quốc

1. Chương Trình Đào Tạo và học phí hệ Tiếng Hàn

Chương trình học hệ tiếng Hàn

Trên lớp
  • Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ
  • Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo giao tiếp
  • Sĩ số lớp: 15 học viên
Lớp học thêm
  • Luyện thi TOPIK
  • Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v
  • Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa

Chi phí du học Hàn Quốc tại trường hệ tiếng Hàn

Khoản Chi phí Ghi chú
KRW VND
Học phí 4,800,000 96,000,000 1 năm
Bảo hiểm 150,000 3,000,000 1 năm
Giáo trình 64,000 1,280,000 10 tuần
Ký túc xá 1,000,000 20,000,000 16 tuần
Phí sân bay 70,000 1,400,000 Tuỳ chọn

 

2. Các ngành học tại Đại học Quốc gia Changwon

Ngành học hệ Đại học

Đại học trực thuộc Ngành học
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Anh, Đức, Pháp, Nhật
  • Lịch sử, Triết học
  • Giáo dục Đặc biệt
  • Giáo dục Mầm non
Khoa học Xã hội
  • Luật, Hành chính Công
  • Quan hệ quốc tế
  • Nghiên cứu Trung Quốc
  • Xã hội học, Phúc lợi gia đình
  • Báo chí và Phát thanh truyền hình
Kinh doanh
  • Kinh doanh Toàn cầu
  • Quản trị Kinh doanh
  • Kế toán, Quản lý Thuế
Khoa học Tự nhiên
  • Giáo dục thể chất
  • Toán học, Vật lý, Hóa sinh, Thống kê
  • Sức khỏe đời sống
  • Dệt may
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Điều dưỡng
Kỹ thuật
  • Kiến trúc Hải quân & công nghiệp và Kỹ thuật Đại dương
  • Kỹ thuật Xây dựng Dân dụng, Môi trường, Hóa chất
  • Kỹ thuật Khoa học Vật liệu
  • Kỹ thuật Kiến trúc
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
Cơ điện tử
  • Cơ khí, Kỹ thuật Điều khiển Điện và Điện tử
  • Kỹ thuật Vật liệu mới
Cao đẳng Nghệ thuật
  • Âm nhạc, Mỹ thuật, Vũ đạo
  • Thiết kế công nghiệp
Đại học Hội tụ Tương lai
  • Công nghệ Văn hóa

 

Ngành học hệ Sau Đại học

Đại học trực thuộc Ngành học
Khoa học Xã hội & Nhân văn Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ và Văn học Anh, Lịch sử, Triết học, Giáo dục Đặc biệt, Giáo dục Mầm non, Luật, Hành chính Công, Quan hệ quốc tế, Nghiên cứu Trung Quốc, Thương mại quốc tế, Quản trị Kinh doanh, Kinh tế & tài chính
Kinh doanh Kinh doanh Toàn cầu, Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Quản lý Thuế
Khoa học Tự nhiên Vật lý, Hóa học, Dệt may, Sinh học và vi sinh học, Thực phẩm và dinh dưỡng, Hoá sinh & khoa học sức khoẻ, Điều dưỡng
Kỹ thuật Cơ điện tử, Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến, Kỹ thuật hệ thống & công nghiệp, Kỹ thuật hệ thống & hoá học, Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Kiến trúc, Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông, Kiến trúc, Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Đại dương
Nghệ thuật Âm nhạc, Mỹ thuật, Giáo dục thể chất
Hợp tác với Viện Máy móc & Vật liệu Hàn Quốc Cơ điện tử, Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến
Hợp tác với Viện nghiên cứu công nghệ điện tử Hàn Quốc Kỹ thuật Khoa học Vật liệu, Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến, Vật lý, Hóa học, Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
Hợp tác với Viện Công nghệ & Kỹ thuật Gốm sứ Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến
Hợp tác với Viện Công nghệ Công nghiệp Hàn Quốc Kỹ thuật Cơ điện tử
Khoá liên ngành Công nghệ sinh học, Khoa học Nano & vật liệu tiên tiến, Tin sinh học, Nhà máy ngoài khơi thân thiện với môi trường Kỹ thuật FEED, Hệ sinh thái nhân loại, Sản xuất thông minh, Kỹ thuật hệ thống & Hợp lưu vật liệu, Năng lượng môi trường biển thông minh, Công nghệ văn hoá tổng hợp

 

3. Học phí tại Changwon National University

Học phí hệ Đại học

Ngành học Học phí 1 Học phí 2 Tổng học phí
KRW/kỳ VND/kỳ
Khoa học xã hội & Nhân văn 376,500 1,309,000 1,685,500 33,710,000
Phát thanh truyền hình 376,500 1,389,000 1,765,500 35,310,000
Khoa học tự nhiên 385,000 1,635,500 2,020,500 40,410,000
Kỹ thuật & nghệ thuật 385,000 1,779,500 2,164,500 43,290,000

Học phí hệ Cao học

Ngành học Học phí 1 Học phí 2 Tổng học phí
KRW/kỳ VND/kỳ
Khoa học xã hội & Nhân văn 399,500 1,525,500 1,925,000 38,500,000
Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất 408,500 1,909,500 2,318,000 46,360,000
Kỹ thuật & nghệ thuật 437,000 2,074,000 2,511,000 50,220,000


IV. Học bổng Đại học Quốc gia Changwon

1. Học bổng hệ Đại học

Phân loại Điều kiện Học bổng
Học kỳ 1 TOPIK 4 50% học phí 2
TOPIK 5 100% học phí 2
Học kỳ 2 trở đi 50% sinh viên quốc tế được trao 3 cấp độ học bổng dựa trên điểm GPA kỳ trước (70%) và Điểm Ngôn ngữ Hàn (30%) Cấp 1: 100% học phí 2
Cấp 2: 50% học phí 2
Cấp 3: 100% học phí 1

 

2. Học bổng hệ cao học tại Đại học Quốc gia Changwon

Phân loại Điều kiện Học bổng
Học kỳ 1 Sinh viên quốc tế đã học đại học tại trường 100% học phí kỳ 1
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 hoặc  IBT 90, TOFLE577, TOEIC 850, TEPS 700(New TEPS 387), IELTS 6.5 100% học phí 2 kỳ 1
Học kỳ 2 trở đi 50% sinh viên quốc tế được trao 3 cấp độ học bổng dựa trên điểm GPA kỳ trước (70%) và TOPIK hoặc  IBT, IELTS, TOFLE, TOEIC, TEPS (30%) Cấp 1: 100% học phí 2
Cấp 2: 50% học phí 2
Cấp 3: 100% học phí 1
Học bổng nghiên cứu
  • GPA 3.5 trở lên
  • Là tác giả của 1 bài nghiên cứu được đăng ký NRFK hoặc là đồng tác giả của 2 bài nghiên cứu
100% học phí 4 kỳ học

V. Ký Túc Xá Đại học Quốc Gia Changwon

1. Tiện ích tại ký túc xá

  • Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào
  • Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt

2. Chi phí ký túc xá

Chi phí phòng ở
KTX Phòng Chi phí (KRW/tháng) Chi phí (VND/kỳ)
Tòa A Phòng đôi 430,080 8,601,600
Tòa B Phòng đôi 514,080 10,281,600
Tòa C Phòng đôi 616,000 12,320,000
Tòa D Phòng đôi 740,040 14,800,800
Chi phí ăn
1 bữa ăn/ngày 224,000 4,480,000
2 bữa ăn/ngày 392,000 7,840,000
3 bữa ăn/ngày 564,000 11,280,000

 

TIN LIÊN QUAN

Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GWANGJU

Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju (Gwangju Institute of Science and Technology ) là một trường sau đại học và đại...
Read More
Tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH)

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang hay còn gọi là POSTECH là trường hàng đầu Hàn Quốc...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KINH THÁNH HÀN QUỐC

Korean Bible University hay còn được gọi là Đại học Kinh Thánh Hàn Quốc là cơ sở đào tạo, giảng dạy trực tiếp...
Read More
Tuyển sinh

Đại học Khoa học và Công nghệ QG Seoul

Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (viết tắt là SeoulTech) là một trong những ngôi trường...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KONYANG HÀN QUỐC

Giới thiệu trường Đại học Konyang Tổng quan về trường Tên tiếng Hàn: 건앙대학교 Tên tiếng Anh: Konyang University Loại...
Read More
Tuyển sinh

ĐẠI HỌC KUNSAN HÀN QUỐC

Tổng quan về trường Tên tiếng Anh: Kunsan National University (KSNU) Tên tiếng Hàn: 군산 대학교 Loại hình: Công lập...
Read More
Tuyển sinh

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc – 광운대학교

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc là một trong những ngôi trường tư thục nổi tiếng với các chuyên ngành...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KYUNGBOK HÀN QUỐC

Đại học Kyungbok (tiền thân là Cao đẳng Kyungsung) thành lập năm 1991 tại Pocheon ở tỉnh Gyeonggi. Đến tháng...
Read More
Tuyển sinh

Đại học Kỹ thuật Daegu – Daegu Technical University

Đại học Kỹ thuật Daegu nằm trong danh sách trường Đại học TOP 3 Hàn Quốc năm 2022. Trường Đại...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Trường Đại học Kyungdong Hàn Quốc (경동대학교)

Trường Đại học Kyungdong (경동대학교) là trường Đại học tư thục đào tạo đa ngành thành lập vào năm 1981,...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Đại Học Kỹ Thuật Daegu

Tên tiếng Anh: Daegu Technical University Tên tiếng Việt: Đại học Kỹ thuật Daegu Tên tiếng Hàn: 대구공업대학교 Địa chỉ: 205 Songhyeon-ro, Bon-dong, Dalseo-gu,...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KYUNGIL HÀN QUỐC

Thông tin chung về Đại Học Kyungil Hàn Quốc Đại học Kyungil (tên viết tắt: KIU) là ngôi trường Tư...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Đại Học Kyungnam Hàn Quốc 

GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC KYUNGNAM HÀN QUỐC Đại học Kyungnam tọa lạc tại tỉnh Gyeongsang, phía nam Hàn Quốc. Với...
Read More
Cẩm nang Tiếng Hàn

[GÓC SHARING] – Lộ trình học thi TOPIK II cho những bạn chuẩn bị thi lần đầu.

Bài viết khá dài và mang tính chủ quan (vì chia sẻ những kinh nghiệm của bản thân mình nhiều),...
Read More
Tiếng Hàn du học

CÁCH TRA CỨU KẾT QUẢ VISA DU HỌC HÀN QUỐC

Bước 1: Đầu tiên, bạn chỉ cần truy cập vào trang web visa Hàn Quốc theo địa chỉ và lựa...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT DAEGU HÀN QUỐC – 대구예술대학교

Địa chỉ: 117-6, Dabu-ri, Gasan-myeon Chilgok-gun, Gyeongsang, Hàn Quốc Website: www.dgau.ac.kr I. TỔNG QUAN Đại học Nghệ thuật Daegu là...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG HÀN QUỐC – 덕성여자대학교

Trường Đại học nữ Duksung (덕성여자대학교) là một trong những trường uy tín và lâu đời của Hàn Quốc. Năm...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ HANYANG HÀN QUỐC – 한양여자대학교

Trường đại học nữ sinh Hanyang (Hanyang Women’s University), là một trong những ngôi trường giáo dục hàng đầu chỉ...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK HÀN QUỐC – 충북대학교

Đại học Quốc gia Chungbuk (충북대학교) là 1 trong 10 trường đại học Quốc gia hàng đầu Hàn Quốc. Trường lấy...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KONGJU – 국립공주대학교

Đại học Quốc gia Kongju được thành lập vào năm 1948 ở Chungcheongnam. Trường Kongju là ngôi trường danh giá...
Read More

Trả lời