TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAMBU HÀN QUỐC – 남부대학교

Đại học Nambu thành lập vào năm 1950, tọa lạc tại thành phố Gwangju, Hàn Quốc. Với chất lượng giáo dục chất lượng và uy tín, trường được sinh viên đánh giá khá cao và ngày càng nhiều du học sinh chọn trường là điểm đến lý tưởng cho mình.

» Tên tiếng Hàn: 남부대학교
» Tên tiếng Anh: Nambu University
» Năm thành lập: 1950
» Loại hình: Tư thục
» Học phí tiếng Hàn: 4.000.000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 1.425.000 KRW (6 tháng + 3 tháng tiền ăn)
» Địa chỉ: 23 Cheomdanjungang-ro, Cheomdan 2(i)-dong, Gwangsan-gu, Gwangju, Hàn Quốc
» Website: http://nambu.ac.kr

I. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAMBU HÀN QUỐC

1. Tổng quan về trường Đại học Nambu Hàn Quốc

Trường đại học Nambu được thành lập vào năm 1950, và tọa lạc tại thành phố Gwangju. Với bề dày lịch sử cùng với các thành tựu giáo dục nổi bật, trường được đánh giá là một trong những cơ sở giáo dục có chất lượng đào tạo tốt và uy tín. Nền tảng giáo dục của trường là mở rộng vốn tri thức đồng thời rèn luyện đạo đức, tác phong cho sinh viên thông qua việc giáo dục tính cách và kỹ năng cần thiết.

Trường đại học Nambu sở hữu tỉ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp cao. Và trường còn được DHS quốc tế đặc biệt quan tâm. Không những vậy, thông qua môi trường học tập chuyên nghiệp, thân thiện giàu tính sáng tạo để đào tạo ra thế hệ các nhà quản lý trẻ trong tương lai. Từ khi thành lập cho đến nay, trường đại học Nambu luôn chứng tỏ vị thế của mình với chất lượng đào tạo chuyên nghiệp, cơ sở vật chất hiện đại và khả năng cạnh tranh cao. Không chỉ vậy, trường còn hợp tác với nhiều cơ sở giáo dục, các tập đoàn lớn trong và ngoài nước nhằm phát triển thương hiệu của mình hơn.

2. Một số điểm nổi bật về trường Đại học Nambu Hàn Quốc

  • Năm 2004, trường đại học Nambu được chọn là trường đại học tốt nhất theo tiêu chí của các trường đại học mới và là trường có chương trình giáo dục xuất sắc trong 3 lĩnh vực do hội đồng giáo dục đại học xét duyệt.
  • Theo báo cáo của bộ giáo dục Hàn Quốc và Cục nhân lực, trường đại học Nambu đứng thứ 5 toàn quốc về lĩnh vực giáo dục và được chọn là cơ sở giáo dục hỗ trợ cho ngành kinh doanh giai đoanh 2006-2007.
  • Ngoài ra, trường đại học Nambu còn đạt được rất nhiều danh hiệu cao quý khác trong các giai đoạn gần đây.

3. Điều kiện tuyển sinh tại trường Đại học Nambu

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0
Đã có Topik 3 trở lên
Đã có bằng Cử nhân

II. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAMBU

1. Điều kiện nhập học

Phân loại Trình độ chuyên môn Yêu cầu
Người nước ngoài bình thường Bố mẹ và ứng viên phải là người nước ngoài Người nước ngoài tốt nghiệp (hoặc sẽ tốt nghiệp) ở các trường trung học ở nước ngoài hoặc ở Hàn Quốc, hoặc được ủy quyền là tương đương
Người nước ngoài đã hoàn thành tất cả các khóa học Học sinh nước ngoài tốt nghiệp tất cả các khóa học giáo dục tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông của Hàn Quốc

2. Chi phí

Tên chi phí Học phí
Học phí khóa tiếng (1 năm) 4.000.000 KRW
Chi phí ăn ở (20 tuần – gồm 3 bữa ăn 1 ngày) 1.505.000 KRW
Bảo hiểm 1 năm 150.000 KRW

 

III. HỆ ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAMBU HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành – Học phí

Khoa đào tạo Ngành đào tạo Học phí/1 kỳ
Xã hội nhân văn
  • Hành chính cảnh sát
  • Phúc lợi xã hội
  • Ngôn ngữ Hàn
Sư phạm
  • Sư phạm mầm non
  • Sư phạm tiểu học
  • Sư phạm mầm non đặc biệt
Khoa học tự nhiên
  • Trang điểm mỹ thuật thẩm mỹ
  • Nghiệp vụ khách sạn
  • Dinh dưỡng thực phẩm
Y tế
  • Điều dưỡng
  • Phóng xạ
  • Vật lý trị liệu
  • Trị liệu ngôn ngữ
  • Cứu hộ khẩn cấp
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật máy móc ô tô
  • Thông tin điện tử máy tính
  • Kỹ thuật điện
Nghệ thuật thể thao
  • Giải trí thể thao
  • Võ đạo & bảo vệ

 

2. Học bổng dành cho sinh viên mới

Học bổng Yêu cầu Chi tiết
Học bổng cựu chiến binh Con cháu của người có công với đất nước Tổng học phí (trong thời gian đăng ký)
Học bổng thành tích Người có thứ hạng trung bình môn tiếng Hàn, toán hoặc tiếng Anh của Kỳ thi Đại học nằm trong thứ hạng 1.00 100% phí đăng ký trong 4 năm
Người có thứ hạng trung bình tiếng Hàn, Toán và tiếng Anh của Kỳ thi Đại học nằm trong thứ hạng từ 1.1 đến 3.0 100% học phí
Người có thứ hạng trung bình tiếng Hàn, Toán và tiếng Anh của Kỳ thi Đại học nằm trong thứ hạng từ 3.1 đến 3.5 50% học phí
Học bổng ngôn ngữ xuất sắc
  • TOEIC 700 điểm trở lên
  • IELTS 6.0 trở lên
  • TOEFL (IBT) 85 điểm trở lên
  • JLPT N3 trở lên, JPT 600 trở lên
  • HSK cấp 4 trở lên
  • Kiểm tra năng lực Hán tự cấp 1
100% học phí
Học bổng tình nguyện Thời gian tình nguyện trên 160 giờ 50% học phí
Thời gian tình nguyện từ 90-160 giờ 30% học phí
Học bổng thông tin hóa Comphaul Cấp 1, Word Cấp 1, MOS (2 môn) 50% học phí
Học bổng chứng nhận chuyên ngành
  • Võ đạo và Bảo vệ: 4 đẳng trở lên
  • Mỹ phẩm làm đẹp: có 3 giấy phép trở lên liên quan đến làm đẹp
  • Nghiệp vụ hách sạn: có 3 chứng chỉ phương tiện trở lên
  • Cơ khí ô tô: có từ 3 chứng chỉ trở lên liên quan đến máy móc
  • Kỹ thuật Điện: có 3 chứng chỉ điện trở lên
100% học phí
  • Võ đạo và Bảo vệ: đạt 3 đẳng
  • Mỹ phẩm làm đẹp: có 2 giấy phép liên quan đến làm đẹp
  • Nghiệp vụ khách sạn: có 2 chứng chỉ phương tiện
  • Cơ khí ô tô: có 2 chứng chỉ cơ khí
  • Kỹ thuật Điện: có 2 chứng chỉ điện
50% học phí

 

IV. HỆ CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAMBU HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành – Học phí

Khoa đào tạo Ngành đào tạo Học phí
Viện Cao học giáo dục
  • Hành chính giáo dục
  • Giáo dục trẻ em
  • Tư vấn tâm lý
  • Giáo dục đặc biệt
Viện Cao học kinh doanh Y tế
  • Y học cộng đồng
  • Vật lý trị liệu
  • Công nghệ Y tế
  • Tư vấn

 

V. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC NAMBU HÀN QUỐC

Loại phòng Phí KTX 6 tháng Tiền ăn Tổng cộng Ghi chú
 

3 người/ phòng

 

900.000KRW

Không ăn 900.000KRW Tiền ăn 03 bữa/ ngày
525.000KRW/ 3 tháng 1.425.000KRW
1.050.000KRW/ 6 tháng 1.950.000KRW

 

TIN LIÊN QUAN

Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GWANGJU

Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju (Gwangju Institute of Science and Technology ) là một trường sau đại học và đại...
Read More
Tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH)

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang hay còn gọi là POSTECH là trường hàng đầu Hàn Quốc...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KINH THÁNH HÀN QUỐC

Korean Bible University hay còn được gọi là Đại học Kinh Thánh Hàn Quốc là cơ sở đào tạo, giảng dạy trực tiếp...
Read More
Tuyển sinh

Đại học Khoa học và Công nghệ QG Seoul

Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (viết tắt là SeoulTech) là một trong những ngôi trường...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KONYANG HÀN QUỐC

Giới thiệu trường Đại học Konyang Tổng quan về trường Tên tiếng Hàn: 건앙대학교 Tên tiếng Anh: Konyang University Loại...
Read More
Tuyển sinh

ĐẠI HỌC KUNSAN HÀN QUỐC

Tổng quan về trường Tên tiếng Anh: Kunsan National University (KSNU) Tên tiếng Hàn: 군산 대학교 Loại hình: Công lập...
Read More
Tuyển sinh

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc – 광운대학교

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc là một trong những ngôi trường tư thục nổi tiếng với các chuyên ngành...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KYUNGBOK HÀN QUỐC

Đại học Kyungbok (tiền thân là Cao đẳng Kyungsung) thành lập năm 1991 tại Pocheon ở tỉnh Gyeonggi. Đến tháng...
Read More
Tuyển sinh

Đại học Kỹ thuật Daegu – Daegu Technical University

Đại học Kỹ thuật Daegu nằm trong danh sách trường Đại học TOP 3 Hàn Quốc năm 2022. Trường Đại...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Trường Đại học Kyungdong Hàn Quốc (경동대학교)

Trường Đại học Kyungdong (경동대학교) là trường Đại học tư thục đào tạo đa ngành thành lập vào năm 1981,...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Đại Học Kỹ Thuật Daegu

Tên tiếng Anh: Daegu Technical University Tên tiếng Việt: Đại học Kỹ thuật Daegu Tên tiếng Hàn: 대구공업대학교 Địa chỉ: 205 Songhyeon-ro, Bon-dong, Dalseo-gu,...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KYUNGIL HÀN QUỐC

Thông tin chung về Đại Học Kyungil Hàn Quốc Đại học Kyungil (tên viết tắt: KIU) là ngôi trường Tư...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Đại Học Kyungnam Hàn Quốc 

GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC KYUNGNAM HÀN QUỐC Đại học Kyungnam tọa lạc tại tỉnh Gyeongsang, phía nam Hàn Quốc. Với...
Read More
Cẩm nang Tiếng Hàn

[GÓC SHARING] – Lộ trình học thi TOPIK II cho những bạn chuẩn bị thi lần đầu.

Bài viết khá dài và mang tính chủ quan (vì chia sẻ những kinh nghiệm của bản thân mình nhiều),...
Read More
Tiếng Hàn du học

CÁCH TRA CỨU KẾT QUẢ VISA DU HỌC HÀN QUỐC

Bước 1: Đầu tiên, bạn chỉ cần truy cập vào trang web visa Hàn Quốc theo địa chỉ và lựa...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT DAEGU HÀN QUỐC – 대구예술대학교

Địa chỉ: 117-6, Dabu-ri, Gasan-myeon Chilgok-gun, Gyeongsang, Hàn Quốc Website: www.dgau.ac.kr I. TỔNG QUAN Đại học Nghệ thuật Daegu là...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG HÀN QUỐC – 덕성여자대학교

Trường Đại học nữ Duksung (덕성여자대학교) là một trong những trường uy tín và lâu đời của Hàn Quốc. Năm...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ HANYANG HÀN QUỐC – 한양여자대학교

Trường đại học nữ sinh Hanyang (Hanyang Women’s University), là một trong những ngôi trường giáo dục hàng đầu chỉ...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK HÀN QUỐC – 충북대학교

Đại học Quốc gia Chungbuk (충북대학교) là 1 trong 10 trường đại học Quốc gia hàng đầu Hàn Quốc. Trường lấy...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KONGJU – 국립공주대학교

Đại học Quốc gia Kongju được thành lập vào năm 1948 ở Chungcheongnam. Trường Kongju là ngôi trường danh giá...
Read More

Trả lời