TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG – 계명대학교

Trường đại học Keimyung được thành lập vào năm 1899 tại thành phố Daegu. Và là một trong 10 ngôi trường đại học đẹp nhất xứ sở kim chi, là một trong những sự lựa chọn hàng đầu khi quyết định du học Hàn Quốc của sinh viên hiện nay.

Với lịch sử phát triển lâu đời, Đại học Keimyung đã có những bước phát triển vô cùng nổi bật:

  • TOP 3 Đại học tốt nhất thành phố Daegu
  • TOP 24 Đại học tốt nhất Hàn Quốc (BXH 4icu)
  • Có 15 trường Đại học (56 chuyên ngành) & 10 trường sau Đại học
  • Liên kết với 399 Đại học thuộc 58 quốc gia trên thế giới

GIỚI THIỆU TỔNG QUAN ĐẠI HỌC KEIMYUNG

Thông tin tổng quan

  • Tên tiếng Hàn: 계명대학교
  • Tên tiếng Anh: Keimyung University
  • Năm thành lập: 1899
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng sinh viên: khoảng 32.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 1.240.000 KRW/6 tháng
  • Địa chỉ: 6 Dalseong-ro, Seongnae 2(i)-dong, Jung-gu, Daegu, Hàn Quốc
  • Website: http://www.kmu.ac.kr 

Lịch sử hình thành

Trường Đại học Keimyung được thành lập vào năm 1954 bởi giáo sĩ người Mỹ Reverend Edward Adams và Reverends Choi Jaehwa, Kang Ingu – lãnh đạo Giáo hội trưởng lão. Vào tháng 10/1980, trường sáp nhập với Bệnh viện Dongsan Presbyterian và tái mở lại thành Trung tâm Y tế Đại học Keimyung. Sự phát triển của Keimyung đã đạt được những chiều hướng mới vào đầu những năm 1980 khi có thêm nhiều khuôn viên được xây dựng trên 1,658,207m2 tại Seongseo ở Sindang-dong, Daemyeong và Dongsan.

Bên cạnh đó, Đại học Keimyung còn liên kết với 399 trường Đại học thuộc 58 quốc gia và 46 tổ chức thuộc 19 quốc gia trên thế giới. Hàng năm, trường đều tổ chức các chương trình trao đổi quốc tế.

ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC ĐẠI HỌC KEIMYUNG 

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0 
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên  
Đã có bằng Cử nhân    

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN VÀ HỌC PHÍ TẠI ĐẠI HỌC HANSHIN

Nội dung chương trình đào tạo

Chương trình học Thời gian học Số ngày học Số giờ học
6 cấp 1 học kỳ: 10 tuần 5 ngày/ tuần

(T2 đến T6)

4h/ngày
  • Lớp được tổ chức theo cấp độ (1 đến 6) thông qua kỳ thi xếp lớp
  • Các lớp học trong một nhóm nhỏ khoảng 15 sinh viên
  • Tích hợp nghe, nói, đọc, viết
  • Sử dụng giáo trình [Korean Alive] được phát triển bởi trường
  • Chuyến đi học tập và trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc khác nhau
  • Tặng cho học sinh có điểm tốt và chuyên cần trong mỗi học kỳ
  • Các hoạt động trải nghiệm văn hóa như: tìm hiểu các thành phố lịch sử văn hóa như Gyeongju, Andong,… Hội thi đố vui tiếng Hàn, Cuộc thi hát tiếng Hàn, Tiệc cho người ngoại quốc…

Học phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Hanshin

Phí nhập học 100,000 KRW
Học phí 4,800,000 KRW (1 năm)
Giáo trình 30,000 KRW – 40,000 KRW

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TẠI ĐẠI HỌC HANSHIN

Các ngành học và học phí

Đại học Khoa Học phí (1 kỳ)

Quốc tế – Nhân văn

  • (Chuyên ngành) Ngữ văn Hàn Quốc
  • (Chuyên ngành) Sư phạm tiếng Hàn
  • Ngữ văn Anh
  • Ngữ văn Trung Quốc
  • Ngữ văn Nhật Bản
  • Đức – Châu Âu
  • Nga – Trung Á
  • Tây Ban Nha – Trung Nam Mỹ
  • Sử học
  • Cơ Đốc giáo
  • Triết học
  • Sáng tạo văn học nghệ thuật
2,955,000 KRW

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị du lịch
  • Kế toán
  • Thuế vụ
  • Quản trị thông tin kinh doanh
  • Big Data kinh doanh
  • Kinh doanh EMU
2,955,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Tài chính kinh tế
  • Thương mại quốc tế
  • Hành chính
  • Chính trị ngoại giao
  • Ngôn luận truyền hình
  • Quảng bá – Quảng cáo
  • Xã hội học
  • Tâm lý học
  • Thông tin tư liệu
  • Phúc lợi xã hội
  • Luật
  • Hành chính cảnh sát
2,955,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Toán học
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Khoa học Sinh học
  • Y tế cộng đồng
  • Chế biến thực phẩm
  • Dinh dưỡng thực phẩm
  • Khoa học Môi trường
  • Môi trường trái đất
2,985,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật xây
  • Kiến trúc (5 năm)
  • Khoa học kiến trúc
  • Kỹ thuật điện tử
  • Năng lượng điện
  • Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật game di động
  • Kỹ thuật game DigiPen
  • Kỹ thuật giao thông
  • Quy hoạch đô thị
  • Cảnh quan sinh thái
  • Kỹ thuật máy móc
  • Kỹ thuật máy móc ô tô
  • Kỹ thuật Robot
  • Công nghệ hóa học
  • Công nghệ vật liệu mới
  • Kỹ thuật công nghiệp
4,119,000 KRW

Y học

  • Kỹ thuật y sinh
4,119,000 KRW

Điều dưỡng

  • Điều dưỡng
4,119,000 KRW

Thể dục thể thao

  • Thể dục
  • Thể dục xã hội
  • Taekwondo
  • Marketing thể thao
2,985,000 KRW

Âm nhạc – Nghệ thuật

  • Nhạc giao hưởng
  • Thanh nhạc
  • Sáng tác
  • Piano
  • Nhạc kịch
  • Múa
  • Sản xuất âm nhạc
4,415,000 KRW

Mỹ thuật

  • Hội họa
  • Thiết kế thủ công mỹ nghệ
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế vải dệt
  • Marketing thời trang
  • Truyền thông hình ảnh
  • Animation video
  • Thiết kế thị giác
4,415,000 KRW

Keimyung Adams College

  • IB (Kinh doanh quốc tế)
  • IT (Quan hệ quốc tế)
4,356,000 KRW

Học bổng

  • Dành cho tân sinh viên
Đối tượng và tiêu chuẩn Học bổng
TOPIK 3 50% học phí
TOPIK 4 50% học phí +phí nhập học
TOPIK 5 100% học phí
  • Dành cho sinh viên đang theo học
Đối tượng và tiêu chuẩn Học bổng
Hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ ở học kỳ trước đó, điểm trung bình học kỳ trước đạt từ 4.2 trở lên 100% học phí
Hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ ở học kỳ trước đó, điểm trung bình học kỳ trước đạt từ 3.0 trở lên 50% học phí
Hoàn thành ít nhất 3 tín chỉ ở học kỳ trước đó, điểm trung bình học kỳ trước đạt từ 2.0 trở lên 30% học phí
Sinh viên đang theo học có TOPIK 4 (Khối nghệ thuật TOPIK 3) 500,000 KRW

KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG

Phân loại Chi phí (1 kỳ)
Ilbandong Phòng 4 người 553,000 KRW
Sasaengdong (dạng nhà 1 phòng) Bongsadong (Nam, phòng 3 người) 329,000 KRW
Hyuprukdong (Nữ, phòng 2 người) 745,000 KRW
Sinchukdong (Nam – Nữ, phòng 2 người) 1,158,000 KRW

 

TIN LIÊN QUAN

Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GWANGJU

Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju (Gwangju Institute of Science and Technology ) là một trường sau đại học và đại...
Read More
Tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH)

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang hay còn gọi là POSTECH là trường hàng đầu Hàn Quốc...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KINH THÁNH HÀN QUỐC

Korean Bible University hay còn được gọi là Đại học Kinh Thánh Hàn Quốc là cơ sở đào tạo, giảng dạy trực tiếp...
Read More
Tuyển sinh

Đại học Khoa học và Công nghệ QG Seoul

Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (viết tắt là SeoulTech) là một trong những ngôi trường...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KONYANG HÀN QUỐC

Giới thiệu trường Đại học Konyang Tổng quan về trường Tên tiếng Hàn: 건앙대학교 Tên tiếng Anh: Konyang University Loại...
Read More
Tuyển sinh

ĐẠI HỌC KUNSAN HÀN QUỐC

Tổng quan về trường Tên tiếng Anh: Kunsan National University (KSNU) Tên tiếng Hàn: 군산 대학교 Loại hình: Công lập...
Read More
Tuyển sinh

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc – 광운대학교

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc là một trong những ngôi trường tư thục nổi tiếng với các chuyên ngành...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KYUNGBOK HÀN QUỐC

Đại học Kyungbok (tiền thân là Cao đẳng Kyungsung) thành lập năm 1991 tại Pocheon ở tỉnh Gyeonggi. Đến tháng...
Read More
Tuyển sinh

Đại học Kỹ thuật Daegu – Daegu Technical University

Đại học Kỹ thuật Daegu nằm trong danh sách trường Đại học TOP 3 Hàn Quốc năm 2022. Trường Đại...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Trường Đại học Kyungdong Hàn Quốc (경동대학교)

Trường Đại học Kyungdong (경동대학교) là trường Đại học tư thục đào tạo đa ngành thành lập vào năm 1981,...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Đại Học Kỹ Thuật Daegu

Tên tiếng Anh: Daegu Technical University Tên tiếng Việt: Đại học Kỹ thuật Daegu Tên tiếng Hàn: 대구공업대학교 Địa chỉ: 205 Songhyeon-ro, Bon-dong, Dalseo-gu,...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KYUNGIL HÀN QUỐC

Thông tin chung về Đại Học Kyungil Hàn Quốc Đại học Kyungil (tên viết tắt: KIU) là ngôi trường Tư...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Đại Học Kyungnam Hàn Quốc 

GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC KYUNGNAM HÀN QUỐC Đại học Kyungnam tọa lạc tại tỉnh Gyeongsang, phía nam Hàn Quốc. Với...
Read More
Cẩm nang Tiếng Hàn

[GÓC SHARING] – Lộ trình học thi TOPIK II cho những bạn chuẩn bị thi lần đầu.

Bài viết khá dài và mang tính chủ quan (vì chia sẻ những kinh nghiệm của bản thân mình nhiều),...
Read More
Tiếng Hàn du học

CÁCH TRA CỨU KẾT QUẢ VISA DU HỌC HÀN QUỐC

Bước 1: Đầu tiên, bạn chỉ cần truy cập vào trang web visa Hàn Quốc theo địa chỉ và lựa...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT DAEGU HÀN QUỐC – 대구예술대학교

Địa chỉ: 117-6, Dabu-ri, Gasan-myeon Chilgok-gun, Gyeongsang, Hàn Quốc Website: www.dgau.ac.kr I. TỔNG QUAN Đại học Nghệ thuật Daegu là...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG HÀN QUỐC – 덕성여자대학교

Trường Đại học nữ Duksung (덕성여자대학교) là một trong những trường uy tín và lâu đời của Hàn Quốc. Năm...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ HANYANG HÀN QUỐC – 한양여자대학교

Trường đại học nữ sinh Hanyang (Hanyang Women’s University), là một trong những ngôi trường giáo dục hàng đầu chỉ...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK HÀN QUỐC – 충북대학교

Đại học Quốc gia Chungbuk (충북대학교) là 1 trong 10 trường đại học Quốc gia hàng đầu Hàn Quốc. Trường lấy...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KONGJU – 국립공주대학교

Đại học Quốc gia Kongju được thành lập vào năm 1948 ở Chungcheongnam. Trường Kongju là ngôi trường danh giá...
Read More

Trả lời