Trường Đại học Chung Ang Hàn Quốc – 중앙대학교

Đại học Chung-ang nhiều năm liền đều giữ vững ngôi vị top 1% cũng như giữ vững thứ hạng trong danh sách những trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc không chỉ là mơ ước của hàng ngàn học sinh Hàn Quốc mà còn hứa hẹn là điểm đến không thể bỏ qua của các bạn du học sinh Quốc tế.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNG ANG HÀN QUỐC – 중앙대학교

» Tên tiếng Hàn: 중앙대학교

» Tên tiếng Anh: Chung Ang University

» Khẩu hiệu: Sống trong sự thật, sống cho công lý

» Năm thành lập: 1918

» Loại hình: Tư thục

» Xếp hạng: Nằm trong top 10 trường tốt nhất Hàn Quốc

» Số lượng sinh viên: 33600 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 6,000,000 Won

» Ký túc xá: ~906,000 – 1.947.000 Won

» Địa chỉ: 84 Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul, Korea.

» Website: www.cau.ac.kr

GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNG ANG

Một số điểm nổi bật của trường Đại học Chung-ang

“Top #1 chuyên ngành truyền thông tại Hàn Quốc”

Đại học Chung Ang được thành lập năm 1918, ban đầu chỉ là trường mầm non tư thục thuộc hệ thống tu viện công giáo và trở thành trường nữ sinh đào tạo giáo viên mầm non năm 1922. Đến năm 1953 trường chính thức được cấp phép thành trường Đại học Chung Ang và liên tục phát triển chất lượng cũng như uy tín giáo dục bậc cao của mình trong suốt hơn 50 năm. Tính từ ngày thành lập cho đến nay, trường đã trên 100 năm hoạt động.

Đại học Chung Ang đã và đang khuyến khích rộng rãi hoạt động trao đổi sinh viên với hơn 70 trường đại học của 20 quốc gia khác nhau. Hiện nay có khoảng 33,600 sinh viên hệ Đại học cùng với 700 giảng viên và 500 giáo viên, cán bộ. Trường được xem là nơi có môi trường đào tạo được yêu thích nhất được bình chọn bởi sinh viên Hàn Quốc. Hàng năm trường đều có những chính sách học bổng để hỗ trợ cho sinh viên.

Đại học Chung Ang gồm 10 trường đại học thành viên và 16 trường đào tạo sau đại học thành viên tại 2 cơ sở. Cơ sở chính nằm ngay cạnh dòng sông Hàn – biểu tượng của Seoul. Khuôn viên Anseong nằm ở thành phố Anseong, tình Gyeonggi, cách Seoul khoảng 80km.

Tại mỗi cơ sở đều có có diện tích hơn 10,000m2. Tích lũy với hơn 1 triệu quyển sách báo, 2500 ấn phẩm, 80.000 tạp chí điện tử, 120 dữ liệu web cùng với các tài liệu học tập đa dạng khác. Mỗi kí túc xá đều có khả năng tiếp nhận gần 900 sinh viên với đầy đủ tiên nghi như internet, máy bán hàng tự động, điện thoại… Bên cạnh đó trong khuôn viên còn có các ngân hàng, bưu điện với các dịch vụ ATM, chuyển tiền, đổi tiền, gửi thư/ bưu phẩm, quán cafe, nhà hàng để phục vụ cho đời sống sinh viên.

Cựu sinh viên nổi bật trường Đại học Chung-ang

Ngoài ra trường còn được biết đến với những ngôi sao nổi tiếng như diễn viên Kang Ha Neul, diễn viên Kim Soo Hyun, diễn viên Shin Se Kyung, ca sĩ Seung Ri (Big Bang), ca sĩ Yuri và Soo Young (SNSD), ca sĩ Luna (F(x)), ca sĩ Park Jihoon (WANNA ONE)

III. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNG ANG

Điều kiện nhập học

  • Tốt nghiệp THPT với điểm GPA 7.0 trở lên
  • Từ 10/2019 sổ ngân hàng gửi trước 3 tháng và tại ngân hàng Hàn Quốc tại Việt Nam (Như Wooribank hoặc Shinhan Bank) không chấp nhận sổ dịch vụ
  • Tốt nghiệp THPT, ĐH không quá 1,5 năm

Chương trình đào tạo

Sơ cấp 1
  • Học cách phát âm và hiểu các cấu trúc câu cơ bản
  • Có thể thực hiện các giao tiếp cơ bản
Sơ cấp 2
  • Đọc hiểu và viết được các cấu trúc câu đơn giản
  • Có thể thực hiện các giao tiếp cơ bản cho sinh hoạt hàng ngày
Trung cấp 1
  • Học ngữ pháp trung cấp và các cấu trúc trong câu giao tiếp
  • Vận dụng các từ vựng để giao tiếp cơ bản hàng ngày
Trung cấp 2
  • Vận dụng các ngữ pháp trung cấp và các kỹ năng viết nâng cao
  • Thực hiện giao tiếp với các chủ đề khác nhau
Cao cấp 1
  • Học các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nâng cao phục vụ cho chương trình học chuyên ngành
  • Hoàn thiện kỹ năng giao tiếp nâng cao với các chủ đề khác nhau
Cao cấp 2
  • Học tiếng Hàn cao cấp trong lĩnh vực học thuật
  • Có khả năng thuyết trình bằng tiếng Hàn một cách thuần thục
  • Tổng cộng 4 kỳ/1 năm: 10 tuần/kì, 5 ngày/tuần, 4 giờ/ngày
  • Các hoạt động ngoại khóa trong nhà và ngoài trời: tham quan các di tích lịch sử và các điểm du lịch, xem biểu diễn, tham gia lớp học một ngày (nhảy Kpop, món ăn truyền thống Hàn Quốc, Taekwondo, v.v.) và các hoạt động thú vị khác.

Học phí khóa tiếng Hàn

  • Các kì nhập học: tháng 3, 6, 9, 12
  • Phí đăng kí nhập học: 100,000 won
  • Phí học tiếng Hàn: 1,500,000 won/ 10 tuần (1 kì) & 6,000,000/ 1 năm (4 kì)

Invoice trường Đại học Chung-ang

Học bổng

Loại học bổng Thông tin Số tiền (KRW)
Học bổng lớp trưởng Dành cho lớp trưởng được chỉ định ở mỗi lớp 60.000
Học bổng danh dự Dành cho 2 sinh viên đứng nhất và nhì mỗi cấp (cấp 1~6) với điểm trung bình trên 90 và tỷ lệ chuyên cần trên 90%
  • Hạng nhất: 200.000
  • Hạng nhì: 100.000
SV đăng ký CAU Dành cho SV đăng ký nhập học hệ đại học và cao học bao gồm cả SV trao đổi Miễn phí nhập học & miễn giảm 20% học phí
Học bổng dành cho SV khóa tiếng Hàn được chấp nhận vào hệ Đại học SV theo học khóa tiếng Hàn tại CAU từ 2 kỳ trở lên và điểm trung bình ở 2 kỳ đó phải từ 70 trở lên và tỷ lệ chuyên cần đạt từ 80% Miễn phí KTX 1 kỳ (16 tuần)

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNG ANG

Điều kiện

  • Tốt nghiệp THPT với GPA 7.0 trở lên
  • Có bằng TOPIK 4 trở lên (TOPIK 3 trở lên đối với khoa Thiết kế, Nghệ thuật toàn cầu), IELTS 5.5 (đối với chương trình dạy bằng tiếng Anh)
  • (Hoặc) Hoàn thành chương trình học tiếng Hàn tại CAU cấp 4 trở lên
  • (Hoặc) Thi đỗ bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn tại CAU

Chuyên ngành và học phí

Trường Khoa Chuyên ngành
Seoul Campus
Nhân văn Ngôn ngữ & văn hóa Anh  
Ngôn ngữ & văn hóa châu Âu
  • Ngôn ngữ & văn hóa Đức
  • Ngôn ngữ & văn hóa Pháp
  • Ngôn ngữ & văn hóa Nga
Ngôn ngữ & văn hóa châu Á
  • Ngôn ngữ & văn hóa Trung Quốc
  • Ngôn ngữ & văn hóa Nhật Bản
Triết học  
Lịch sử  
Khoa học xã hội
  • Khoa học chính trị & Quan hệ
  • Hành chính công
  • Tâm lý học
  • Khoa học thông tin & thư viện
  • Truyền thông đại chúng (Báo chí truyền thông, truyền thông kỹ thuật số)
  • Phúc lợi xã hội
  • Quy hoạch đô thị và bất động sản
 
Kinh doanh – Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doan (100% tiếng Anh)
  • Kinh tế
  • Thống kê ứng dụng
  • Quảng cáo và quan hệ công chúng
  • Logistic quốc tế (50% hoặc 100% tiếng Anh)
 
Khoa học tự nhiên
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học sinh học
  • Toán học
 
Kỹ thuật Kỹ thuật môi trường – dân dụng, Thiết kế & Nghiên cứu Đô thị
  • Kỹ thuật môi trường – dân dụng
  • Thiết kế & Nghiên cứu Đô thị
Kỹ thuật môi trường – dân dụng, Thiết kế & Nghiên cứu Đô thị (100% tiếng Anh)
  • Kỹ thuật môi trường – dân dụng
Khoa học xây dựng & Kiến trúc
  • Kiến trúc (5 năm)
  • Kỹ thuật kiến trúc (4 năm)
Kỹ thuật Hóa học & Khoa học Vật liệu  
Kỹ thuật cơ khí  
Kỹ thuật cơ khí (100% tiếng Anh)  
Kỹ thuật ICT Kỹ thuật điện – điện tử  
Kỹ thuật điện – điện tử (100% tiếng Anh)  
Phần mềm Phần mềm  
Y Y  
Anseong Campus
Công nghệ sinh học & tài nguyên thiên nhiên Khoa học & Tài nguyên sinh học
  • Khoa học & Công nghệ động vật
  • Khoa học thực vật tích hợp 
Khoa học & Công nghệ thực phẩm
  • Khoa học & Công nghệ thực phẩm
  • Thực phẩm & Dinh dưỡng
Nghệ thuật Nghệ thuật toàn cầu
  • Truyền hình & Giải trí
  • Âm nhạc ứng dụng
  • Nội dung trò chơi & Animation
Nghệ thuật & Công nghệ Nghệ thuật máy tính  

 

Đối với những chuyên ngành học tại cơ sở Anseong sẽ có chi phí thấp hơn một tí so với ở cơ sở Seoul

Chuyên ngành Mức học phí
Nhân văn và Khoa học Xã hội 6,812,000  – 7,855,000 won/ năm
Khoa học tự nhiên 6,812,000 – 7,938,000 won/ năm
Nghệ thuật và giáo dục 8,433,000 won – 8,940,000 won/ năm
Kỹ thuật 9,036,000 won/năm
Y học 10,992,000 won/ năm

Học bổng đại học Chung Ang

Loại học bổng Điều kiện
Học kỳ đầu
Miễn phí 50% học phí
  • TOPIK cấp 5 trở lên
  • TOEFL 90 trở lên / IELTS 6.5 trở lên (với khóa tiếng Anh)
Miễn phí KTX 1 kỳ (16 tuần) Sinh viên theo học từ 2 quý trở lên tại Viện giáo dục Quốc tế CAU, yêu cầu đạt điểm 70 hoặc cao hơn và tỷ lệ chuyên cần từ 80%
Khác (Ưu tiên cho chương trình trao đổi sinh viên) TOEFL 90 trở lên / IELTS 6.5 trở lên (với khóa tiếng Anh)
Học kỳ 2 trở đi
Miễn 100% học phí GPA từ 4.0 hoặc cao hơn
Miễn 50% học phí GPA từ 3.7 hoặc cao hơn
Miễn 35% học phí GPA từ 3.3 hoặc cao hơn
  • Học bổng 1 kỳ có hạn do đó mà chỉ những sinh viên xuất sắc mới được chọn.
  • Điểm dựa trên thang điểm 4.5 và nếu sinh viên không duy trì được điểm trung bình tối thiểu 3.0 trở lên thì học bổng sẽ không được cấp tiếp.

CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNG ANG

Điều kiện

  • Tốt nghiệp Đại học với GPA 7.5 trở lên
  • Có bằng IELTS 5.5 hoặc TOEFL PBT 550 (CBT 210, IBT 80) trở lên hoặc TOPIK 4 trở lên.

Chuyên ngành và học phí

Sau Đại học Sau Đại học đặc biệt
Khoa học xã hội và nhân văn

Khoa học tự nhiên

Giáo dục thể chất

Y

Kỹ thuật

Khoa học tự nhiên

Kỹ thuật

Y

Học phí từ khoảng 5,354,000 – 8,527,000 Won/ kì

Học bổng đại học Chung Ang

Chương trình học bổng dành cho những nhà khoa học trẻ châu Á trường Đại học Chung Ang

Loại học bổng Điều kiện
Miễn giảm từ 70- 100% TOPIK level 5
Miễn học phí hoàn toàn (bao gồm cả phí nhập học) cho hai năm và được trợ cấp hàng tháng từ giáo sư hướng dẫn (tối thiểu 500,000 Won) Sinh viên quốc  tế muốn theo học chương trình Thạc sĩ hay Tiến sĩ chuyên ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Dược, Y học và có sự chấp nhận từ một trong những giảng viên toàn thời gian ở CAU

KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC CHUNG ANG

Campus Seoul Anseong
Tòa nhà Blue Mir/ Future house Yeji/ Myeongdu
Số lượng phòng 1,116 970
Loại phòng 2-4 người/ phòng 2 người/ phòng
Chi phí 906,000 – 1.947.000 Won 938.000 – 1.003.000 Won

TIN LIÊN QUAN

Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GWANGJU

Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju (Gwangju Institute of Science and Technology ) là một trường sau đại học và đại...
Read More
Tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH)

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang hay còn gọi là POSTECH là trường hàng đầu Hàn Quốc...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KINH THÁNH HÀN QUỐC

Korean Bible University hay còn được gọi là Đại học Kinh Thánh Hàn Quốc là cơ sở đào tạo, giảng dạy trực tiếp...
Read More
Tuyển sinh

Đại học Khoa học và Công nghệ QG Seoul

Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (viết tắt là SeoulTech) là một trong những ngôi trường...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KONYANG HÀN QUỐC

Giới thiệu trường Đại học Konyang Tổng quan về trường Tên tiếng Hàn: 건앙대학교 Tên tiếng Anh: Konyang University Loại...
Read More
Tuyển sinh

ĐẠI HỌC KUNSAN HÀN QUỐC

Tổng quan về trường Tên tiếng Anh: Kunsan National University (KSNU) Tên tiếng Hàn: 군산 대학교 Loại hình: Công lập...
Read More
Tuyển sinh

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc – 광운대학교

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc là một trong những ngôi trường tư thục nổi tiếng với các chuyên ngành...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KYUNGBOK HÀN QUỐC

Đại học Kyungbok (tiền thân là Cao đẳng Kyungsung) thành lập năm 1991 tại Pocheon ở tỉnh Gyeonggi. Đến tháng...
Read More
Tuyển sinh

Đại học Kỹ thuật Daegu – Daegu Technical University

Đại học Kỹ thuật Daegu nằm trong danh sách trường Đại học TOP 3 Hàn Quốc năm 2022. Trường Đại...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Trường Đại học Kyungdong Hàn Quốc (경동대학교)

Trường Đại học Kyungdong (경동대학교) là trường Đại học tư thục đào tạo đa ngành thành lập vào năm 1981,...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Đại Học Kỹ Thuật Daegu

Tên tiếng Anh: Daegu Technical University Tên tiếng Việt: Đại học Kỹ thuật Daegu Tên tiếng Hàn: 대구공업대학교 Địa chỉ: 205 Songhyeon-ro, Bon-dong, Dalseo-gu,...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KYUNGIL HÀN QUỐC

Thông tin chung về Đại Học Kyungil Hàn Quốc Đại học Kyungil (tên viết tắt: KIU) là ngôi trường Tư...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Đại Học Kyungnam Hàn Quốc 

GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC KYUNGNAM HÀN QUỐC Đại học Kyungnam tọa lạc tại tỉnh Gyeongsang, phía nam Hàn Quốc. Với...
Read More
Cẩm nang Tiếng Hàn

[GÓC SHARING] – Lộ trình học thi TOPIK II cho những bạn chuẩn bị thi lần đầu.

Bài viết khá dài và mang tính chủ quan (vì chia sẻ những kinh nghiệm của bản thân mình nhiều),...
Read More
Tiếng Hàn du học

CÁCH TRA CỨU KẾT QUẢ VISA DU HỌC HÀN QUỐC

Bước 1: Đầu tiên, bạn chỉ cần truy cập vào trang web visa Hàn Quốc theo địa chỉ và lựa...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT DAEGU HÀN QUỐC – 대구예술대학교

Địa chỉ: 117-6, Dabu-ri, Gasan-myeon Chilgok-gun, Gyeongsang, Hàn Quốc Website: www.dgau.ac.kr I. TỔNG QUAN Đại học Nghệ thuật Daegu là...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG HÀN QUỐC – 덕성여자대학교

Trường Đại học nữ Duksung (덕성여자대학교) là một trong những trường uy tín và lâu đời của Hàn Quốc. Năm...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ HANYANG HÀN QUỐC – 한양여자대학교

Trường đại học nữ sinh Hanyang (Hanyang Women’s University), là một trong những ngôi trường giáo dục hàng đầu chỉ...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK HÀN QUỐC – 충북대학교

Đại học Quốc gia Chungbuk (충북대학교) là 1 trong 10 trường đại học Quốc gia hàng đầu Hàn Quốc. Trường lấy...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KONGJU – 국립공주대학교

Đại học Quốc gia Kongju được thành lập vào năm 1948 ở Chungcheongnam. Trường Kongju là ngôi trường danh giá...
Read More

Trả lời