NGỮ PHÁP TRUNG CẤP TIẾNG HÀN DÙNG TRONG GIAO TIẾP (PHẦN 2)

Trong quá trình học ngoại ngữ, không thể phủ nhận vai trò của việc học ngữ pháp. Một ngữ pháp chắc chắn và chính xác, phù hợp sẽ giúp chúng ta tránh những trường hợp “con sông quê” khi nói chuyện, giao tiếp với người bản địa. Với mục đích đó, KORIN đã tổng hợp và giới thiệu một số cấu trúc ngữ pháp ở trình độ trung cấp để hỗ trợ người học trong quá trình học tiếng Hàn. Và hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một số cấu trúc ngữ pháp trình độ trung cấp diễn tả mức độ.

A. Ngữ pháp (으)ㄹ 정도로 

  • Ngữ pháp này diễn tả mệnh đề sau diễn ra ở một mức độ tương đương so với những gì được miêu tả ở mệnh đề trước.

– 방탄소년단은 한국에서 유명한가 보네. Có vẻ như nhóm nhạc BTS rất nổi tiếng ở Hàn Quốc.

   그럼요. 한국에서 모르는 사람이 없을 정도로 유명하죠. Đúng vậy. Họ nổi tiếng đến độ không ai là không biết họ cả.

– 아침에 아무것도 안 먹어서 지금 너무 배고플 정도로 어지러워요. Sáng nay vì không ăn gì cả nên giờ đói đến mức chóng mặt luôn)

– 남 씨가 한국 사람인 줄 알았을 정도로 한국말 아주 잘 했어요. (Nam nói tiếng Hàn giỏi đến mức mà tôi tưởng Nam là người Hàn Quốc.

  • Ngữ pháp này có thể được thay thế bằng cấu trúc (으)ㄹ 정도이다 hoặc cấu trúc (으) 만큼.

– 선생님은 알아듣기가 힘들 정도로 말이 정말 빨라요. = 선생님은 말이 정말 빨라서 알아듣기가 힘들 절도이다. Giáo viên nói nhanh đến mức khó hiểu.

– 어제 하루종일 속이 거북할 정도로 많이 먹었어요. = 어제 속이 거북할 만큼 많이 먹었어요. Hôm qua tôi đã ăn nhiều đến nỗi cả ngày bụng dạ cứ khó chịu)

  • Cấu trúc này được sử dụng kết hợp với thì quá khứ – 았/었을 정도로 khi diễn tả một sự kiện, hành động xảy ra trong quá khứ.

B. Ngữ pháp 만 하다 

1. Cách dùng: Ngữ pháp này dùng để thể hiện sự so sánh ngang bằng giữa con người hoặc sự vật về số lượng, kích thước hoặc mức độ. Ta thường sử dụng cấu trúc này dưới hình thức N + 만 하다 hoặc N + 만 한 + N.

2. Ví dụ:

  • 그 사람은 얼굴이 주먹만 하네. Khuôn mặt của người đó to bằng nắm đấm nhỉ.
  • 이 세상에서 아무도 당신을 잘해주는 엄마만 한 사람이 없습니다. Trên thế giới này không ai đối xử với bạn được như mẹ bạn cả.

3. Một số biểu hiện so sánh trong tiếng Hàn

  • 곰만 한 여자 / 남자 --> Chỉ cô nàng, anh chàng giống như gấu, ám chỉ 1 người có tính tình tốt, hiền lành nhưng hơi ngờ nghệch hoặc chỉ 1 người hơi ngố tàu, không có kinh nghiệm trong tình yêu.
  • 멍뭉이만 한 남자 / 여자 --> Những cô nàng, anh chàng giống như những con con cún đáng yêu, ví ai đó giống dễ thương như những chú cún con vậy.
  • 월급이 쥐꼬리만 해요 --> Lương ít như đuôi chuột.
  • 목소리가 너무 작아서 모기 소리만 해요 --> Nói nhỏ như muỗi kêu.
  • 너무 놀라서 가슴이 콩알만 해 버렸어요  -->  Sợ đến nỗi tim nhỏ lại bằng hạt đậu.

C. Ngữ pháp (으)면 – (으)ㄹ 수록

1. Cách dùng: Ngữ pháp này diễn tả sự thay đổi về mức độ cao hơn hay thấp hơn ở trước sẽ dẫn đến sự thay đổi tương ứng ở về sau.

2. Ví dụ:

  • 여행 가방은 작으면 작을 수록 좋아요. 가방을 들고 계속 돌아다녀야 하기 때문이에요. Túi du lịch càng nhỏ thì càng tốt. Bởi vì cứ phải xách theo và đi lại liên tục.

3. Một số mẫu câu có thể kết hợp cùng

  • A/V + (으)면 A/V + (으)ㄹ 수록 + A + 아/어지다
  • A/V + (으)면 A/V + (으)ㄹ 수록 + V + 게 되다
  • A/V + (으)면 A/V + (으)ㄹ 수록 + V + 기가 + A
  • A/V + (으)면 A/V + (으)ㄹ 수록 + A/V + (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 것 같다

Ví dụ:

  • 나이가 들면 들수록 말이 적어진다. Càng già thì càng ít nói.
  • 그 남자는 만나면 만날 수록 사랑에 빠지게 되었어요. Càng gặp người đàn ông đó thì càng yêu.
  • 공부하면 공부할 수록 한국어를 통역하기가 어려워요. Càng học thì càng cảm thấy phiên dịch tiếng Hàn khó.
  • 무슨 운동이든지 연습하면 연습할수록 좋아질 갓같아요. Dù là tập thể dục gì đi nữa thì càng luyện tập thì càng tốt.

Đúng là càng học thì ta càng nhận ra rằng học một ngôn ngữ mới không phải là một điều dễ dàng, càng trải nghiệm càng gặp được nhiều người ưu tú, giỏi giang, xuất chúng. Nhưng KORIN tin rằng chỉ cần bạn luôn nỗ lực không ngừng và giữ vững niềm tin thì bạn cũng có thể ngày càng trở thành phiên bản hoàn thiện hơn, ưu tú hơn của bản thân. Hãy để KORIN đồng hành cùng bạn trong chặng đường học tiếng Hàn nhé.

TIN LIÊN QUAN

Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GWANGJU

Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju (Gwangju Institute of Science and Technology ) là một trường sau đại học và đại...
Read More
Tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH)

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang hay còn gọi là POSTECH là trường hàng đầu Hàn Quốc...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KINH THÁNH HÀN QUỐC

Korean Bible University hay còn được gọi là Đại học Kinh Thánh Hàn Quốc là cơ sở đào tạo, giảng dạy trực tiếp...
Read More
Tuyển sinh

Đại học Khoa học và Công nghệ QG Seoul

Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (viết tắt là SeoulTech) là một trong những ngôi trường...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KONYANG HÀN QUỐC

Giới thiệu trường Đại học Konyang Tổng quan về trường Tên tiếng Hàn: 건앙대학교 Tên tiếng Anh: Konyang University Loại...
Read More
Tuyển sinh

ĐẠI HỌC KUNSAN HÀN QUỐC

Tổng quan về trường Tên tiếng Anh: Kunsan National University (KSNU) Tên tiếng Hàn: 군산 대학교 Loại hình: Công lập...
Read More
Tuyển sinh

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc – 광운대학교

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc là một trong những ngôi trường tư thục nổi tiếng với các chuyên ngành...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KYUNGBOK HÀN QUỐC

Đại học Kyungbok (tiền thân là Cao đẳng Kyungsung) thành lập năm 1991 tại Pocheon ở tỉnh Gyeonggi. Đến tháng...
Read More
Tuyển sinh

Đại học Kỹ thuật Daegu – Daegu Technical University

Đại học Kỹ thuật Daegu nằm trong danh sách trường Đại học TOP 3 Hàn Quốc năm 2022. Trường Đại...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Trường Đại học Kyungdong Hàn Quốc (경동대학교)

Trường Đại học Kyungdong (경동대학교) là trường Đại học tư thục đào tạo đa ngành thành lập vào năm 1981,...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Đại Học Kỹ Thuật Daegu

Tên tiếng Anh: Daegu Technical University Tên tiếng Việt: Đại học Kỹ thuật Daegu Tên tiếng Hàn: 대구공업대학교 Địa chỉ: 205 Songhyeon-ro, Bon-dong, Dalseo-gu,...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KYUNGIL HÀN QUỐC

Thông tin chung về Đại Học Kyungil Hàn Quốc Đại học Kyungil (tên viết tắt: KIU) là ngôi trường Tư...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Đại Học Kyungnam Hàn Quốc 

GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC KYUNGNAM HÀN QUỐC Đại học Kyungnam tọa lạc tại tỉnh Gyeongsang, phía nam Hàn Quốc. Với...
Read More
Cẩm nang Tiếng Hàn

[GÓC SHARING] – Lộ trình học thi TOPIK II cho những bạn chuẩn bị thi lần đầu.

Bài viết khá dài và mang tính chủ quan (vì chia sẻ những kinh nghiệm của bản thân mình nhiều),...
Read More
Tiếng Hàn du học

CÁCH TRA CỨU KẾT QUẢ VISA DU HỌC HÀN QUỐC

Bước 1: Đầu tiên, bạn chỉ cần truy cập vào trang web visa Hàn Quốc theo địa chỉ và lựa...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT DAEGU HÀN QUỐC – 대구예술대학교

Địa chỉ: 117-6, Dabu-ri, Gasan-myeon Chilgok-gun, Gyeongsang, Hàn Quốc Website: www.dgau.ac.kr I. TỔNG QUAN Đại học Nghệ thuật Daegu là...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG HÀN QUỐC – 덕성여자대학교

Trường Đại học nữ Duksung (덕성여자대학교) là một trong những trường uy tín và lâu đời của Hàn Quốc. Năm...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ HANYANG HÀN QUỐC – 한양여자대학교

Trường đại học nữ sinh Hanyang (Hanyang Women’s University), là một trong những ngôi trường giáo dục hàng đầu chỉ...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK HÀN QUỐC – 충북대학교

Đại học Quốc gia Chungbuk (충북대학교) là 1 trong 10 trường đại học Quốc gia hàng đầu Hàn Quốc. Trường lấy...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KONGJU – 국립공주대학교

Đại học Quốc gia Kongju được thành lập vào năm 1948 ở Chungcheongnam. Trường Kongju là ngôi trường danh giá...
Read More

Trả lời