TRƯỜNG ĐẠI HỌC TONGMYONG HÀN QUỐC – 동명대학교

Đại học Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ cạnh tranh nhập học tại khu vực Busan.Trong 2 năm liên tiếp từ 2013-2014, Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ xin việc các trường đại học tư thục thuộc khu vực Busan và xếp thứ 3 Hàn Quốc.

» Tên tiếng Hàn: 동명대학교

» Tên tiếng Anh: Tongmyong University

» Loại hình: Tư thục

» Số lượng sinh viên:  sinh viên

» Năm thành lập: 1996

» Học phí học tiếng Hàn: 1,100,000 won/kỳ 

» Địa chỉ: 428, Sinseon-ro, Nam-gu, Busan 48520 ,Republic of Korea

» Website: http://english.tu.ac.kr/default/new/main.jsp

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC TONGMYONG

1. Tổng quan về trường Đại học Tongmyong

Đại học Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ cạnh tranh nhập học tại khu vực Busan.Trong 2 năm liên tiếp từ 2013 – 2014, Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ xin việc các trường đại học tư thục thuộc khu vực Busan và xếp thứ 3 Hàn Quốc.

Nổi bật hơn cả, Tongmyong được coi là trung tâm thiền của thế giới. Trường có trung tâm thiền duy nhất trong tổng 380 trường đại học toàn đất nước Hàn Quốc, với quy mô diện tích vào khoảng 800m2 bao gồm phòng thể lực, phòng trà, phòng tắm, phòng thay đồ.

2. Một số điểm nổi bật về trường đại học Tongmyong

Thế mạnh của trường là trong các lĩnh vực IT, cảng biển, phân phối hàng hóa, y tế, thiết kế, kinh doanh, kiến trúc, …

3. Thông tin tuyển sinh Đại học Tongmyong

a. Điều kiện du học

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0 
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân

b. Chi phí học ở trường (chưa bao gồm học phí)

Loại phí Chi tiết
Phí nộp hồ sơ
Phí nhập học
Phí tài liệu học tập
Phí bảo hiểm  150,000 won
Phí KTX
(không bắt buộc)
1,620,000 W (12 tháng)
Phí ăn
(không bắt buộc)

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TONGMYONG

1. Chương trình đào tạo ngôn ngữ – học tiếng Hàn

a. Thời gian

Kỳ học Mùa xuân Mùa hè Mùa thu Mùa đông
Thời gian nộp đơn Tháng 11 Tháng 2 Tháng 5 Tháng 7
Bắt đầu lớp học Tháng 3 Tháng 5 Tháng 9 Tháng 12

b. Lịch học

Cấp độ Thời gian Giờ Ghi chú
Sơ cấp 1 10 tuần 200 tiếng
  • Giờ học: Thứ 2 – thứ 6 (4 tiếng một ngày)
    Sáng: 9:00 a.m – 1:00 p.m
    Chiều: 1:00 p.m – 5:00 p.m
  • Quá trình: điểm (70%) + chuyên cần (20%) + phát biểu (10%)
  • Đã bao gồm các hoạt động văn hóa và tư vấn học thuật
2 10 tuần 200 tiếng
Trung cấp 3 10 tuần 200 tiếng
4 10 tuần 200 tiếng
Cao cấp 5 10 tuần 200 tiếng
6 10 tuần 200 tiếng

c. Học phí

10 tuần 20 tuần 1 năm
Học phí 1,100,000 2,200,000 4,400,000

d. Chương trình học

Cấp độ Nội dung
Sơ cấp 1
  • Học phụ âm, nguyên âm, động từ, tính từ
  • Đặt câu sử dụng thì
  • Luyện tập những biểu hiện cơ bản về cuộc sống hằng ngày
2
  • Học phát âm, kính ngữ
  • Đặt câu sử dụng từ nối
  • Luyện tập hội thoại cơ bản
Trung cấp 3
  • Nói về sở thích cá nhân trong xã hội
  • Học câu nói gián tiếp
  • Luyện tập hội thoại trung cấp
4
  • Hiểu được xã hội Hàn Quốc dựa trên ngữ pháp đã học
  • Giao tiếp sử dụng kính ngữ và từ bình thường
  • Hiểu các câu châm ngôn, tục ngữ
Cao cấp 5
  • Hiểu về chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa
  • Nêu suy nghĩ của bản thân
  • Viết bài tiểu luận và thảo luận dựa trên những kỹ năng nâng cao
6
  • Chủ động giao tiếp sử dụng ngữ pháp cao cấp
  • Kết hợp những câu văn cho bài viết chuyên
  • Hiểu được văn hóa và suy nghĩ của người Hàn Quốc

2. Chương trình đào tạo cử nhân tại đại học Tongmyong

a. Điều kiện

Thủ tục Năng lực
Đăng ký mới Sinh viên ngoại quốc hoàn thành giáo dục tiểu học và cấp 2 tương ứng với chương trình giảng dạy của Hàn Quốc Bố hoặc mẹ của sinh viên phải là người nước ngoài
Sinh viên đã hoàn thành lớp 1~12 tại trường quốc tế trong và ngoài Hàn Quốc hoặc sinh viên quốc tế hoàn thành lớp 1~12 tại Hàn Quốc Bố mẹ của sinh viên phải là người nước ngoài
Trao đổi năm hai Sinh viên đã hoàn thành chương trình học bắt buộc 1 năm (2 kỳ) tại trường đại học
Trao đổi năm ba Sinh viên đã hoàn thành chương trình học bắt buộc 2 năm (4 kỳ) tại trường đại học

 

Mục Phân loại Điều kiện đăng ký
Phổ biến Tất cả các ngành Tốt nghiệp THPT
Tiếng Hàn Kỹ thuật / Nghệ thuật / Khoa học Tối thiểu TOPIK cấp 3 – Đạt cấp 4 trước khi tốt nghiệp
Tối thiểu TOPIK cấp 2 – 250 tiếng học tiếng HQ trong 1 năm sau khi đăng ký- Đạt được cấp 3 trong kỳ đầu tiên và 120 tiếng học tiếng HQ trong 1 năm sau khi đăng ký
Xã hội / Nhân văn Đạt tối thiểu TOPIK cấp 3 – Đạt tối thiểu cấp 4 trước khi tốt nghiệp
Tiếng Anh Tất cả các ngành TOEFL550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550

– Ngành kỹ thuật game, ngành Port Logistics, ngành quản trị khách sạn

b. Ngành đào tạo

Trường đào tạo Ngành
Kỹ thuật Kỹ thuật thông tin, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật game, Bảo mật thông tin, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật máy lạnh & điều hòa không khí, Kỹ thuật điện, Hệ thống vận tải cảng, Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế cơ khí, Cơ khí thông minh, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật sinh học, Kỹ thuật di động thông minh, Kỹ thuật biển và kiến trúc hàng hải, Thiết kế tàu thuyền, Truyền thông kỹ thuật số, Nội dung kỹ thuật số
Quản trị kinh doanh Hệ thống quản lý thông tin, Quản trị kinh doanh, Quản lý phân phối, Tài chính và kế toán, Quản trị du lịch, Quản trị khách sạn, Thương mại quốc tế, Vận tải quốc tế
Y tế, phúc lợi và giáo dục Y tá, Rối loạn giao tiếp, Thực phẩm và dinh dưỡng, Chăm sóc sắc đẹp, Giáo dục vật lý, Giáo dục mẫu giáo, Tư vấn tâm lý, Thể thao sức khỏe
Kiến trúc và thiết kế Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc, Kiến trúc nội thất, Thiết kế truyền thông, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang
Khoa học xã hội và nhân văn Văn hóa toàn cầu, Ngoại ngữ, Văn hóa Phật giáo, Truyền thông đại chúng, Quan hệ công chúng và quảng cáo, Khoa học quân sự, Liên ngành

c. Học phí

Ngành Học phí / kỳ
Kỹ thuật 3,869,000 won
Nghệ thuật 3,869,000 won
Xã hội Nhân văn 2,817,600 won
Khoa học tự nhiên 3,668,200 won

*Lưu ý: Phí nhập học là 440.000 won

d. Học bổng

  • TOPIK 6, IELTS 8.0, TOEFL 620 iBT 105,TEPS 800 : 100% học phí
  •  TOPIK 5, IELTS 7.0, TOEFL 580 iBT 90, TEPS 700: 60% học phí
  • TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL 560 iBT 85, TEPS 650: 40% học phí ngành Xã hội nhân văn; 50% học phí ngành Kỹ thuật, Nghệ thuật, Khoa học tự nhiên.
  • TOPIK 3, IELTS 5.5, TOEFL 550 iBT 80, TEPS 600: 40% học phí ngành Nghệ thuật

3. Chương trình đào tạo sau đại học Tongmyong

a. Các ngành đào tạo

Ngành Chuyên ngành
Kỹ thuật Kỹ thuật Phương tiện truyền thông và máy tính

Kỹ thuật Điện, điện tử và truyền thông thông tin

Kỹ thuật hệ thống cơ khí

Hệ thống cảng

Kiến trúc

Kỹ thuật kiến trúc

Khoa học xã hội và nhân văn Quản trị kinh doanh

Quản trị Du lịch và Khách sạn

Quảng cáo và Truyền thông đại chúng

Nghệ thuật Thiết kế

b. Học phí

Chương trình Ngành Học phí
Thạc sĩ Kỹ thuật/nghệ thuật

Xã hội – Nhân văn

3,261,000 won

2,548,000 won

Thạc sĩ, tiến sĩ kết hợp Kỹ thuật/nghệ thuật

Xã hội – Nhân văn

3,434,000 won

2,613,000 won

Tiến sĩ Kỹ thuật/nghệ thuật

Xã hội – Nhân văn

3,434,000 won

2,613,000 won

c. Học bổng

  • Điểm GPA học kỳ trước 3.0/4.5, TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL iBT 85, TOEFL PBT 563, TEPS 600: 50% học phí
  • Điểm GPA học kỳ trước 3.0/4.5, TOPIK 3, IELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TOEFL PBT 550, TEPS 550: 40% học phí

TIN LIÊN QUAN

Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GWANGJU

Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju (Gwangju Institute of Science and Technology ) là một trường sau đại học và đại...
Read More
Tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH)

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang hay còn gọi là POSTECH là trường hàng đầu Hàn Quốc...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KINH THÁNH HÀN QUỐC

Korean Bible University hay còn được gọi là Đại học Kinh Thánh Hàn Quốc là cơ sở đào tạo, giảng dạy trực tiếp...
Read More
Tuyển sinh

Đại học Khoa học và Công nghệ QG Seoul

Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (viết tắt là SeoulTech) là một trong những ngôi trường...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KONYANG HÀN QUỐC

Giới thiệu trường Đại học Konyang Tổng quan về trường Tên tiếng Hàn: 건앙대학교 Tên tiếng Anh: Konyang University Loại...
Read More
Tuyển sinh

ĐẠI HỌC KUNSAN HÀN QUỐC

Tổng quan về trường Tên tiếng Anh: Kunsan National University (KSNU) Tên tiếng Hàn: 군산 대학교 Loại hình: Công lập...
Read More
Tuyển sinh

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc – 광운대학교

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc là một trong những ngôi trường tư thục nổi tiếng với các chuyên ngành...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KYUNGBOK HÀN QUỐC

Đại học Kyungbok (tiền thân là Cao đẳng Kyungsung) thành lập năm 1991 tại Pocheon ở tỉnh Gyeonggi. Đến tháng...
Read More
Tuyển sinh

Đại học Kỹ thuật Daegu – Daegu Technical University

Đại học Kỹ thuật Daegu nằm trong danh sách trường Đại học TOP 3 Hàn Quốc năm 2022. Trường Đại...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Trường Đại học Kyungdong Hàn Quốc (경동대학교)

Trường Đại học Kyungdong (경동대학교) là trường Đại học tư thục đào tạo đa ngành thành lập vào năm 1981,...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Đại Học Kỹ Thuật Daegu

Tên tiếng Anh: Daegu Technical University Tên tiếng Việt: Đại học Kỹ thuật Daegu Tên tiếng Hàn: 대구공업대학교 Địa chỉ: 205 Songhyeon-ro, Bon-dong, Dalseo-gu,...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KYUNGIL HÀN QUỐC

Thông tin chung về Đại Học Kyungil Hàn Quốc Đại học Kyungil (tên viết tắt: KIU) là ngôi trường Tư...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Đại Học Kyungnam Hàn Quốc 

GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC KYUNGNAM HÀN QUỐC Đại học Kyungnam tọa lạc tại tỉnh Gyeongsang, phía nam Hàn Quốc. Với...
Read More
Cẩm nang Tiếng Hàn

[GÓC SHARING] – Lộ trình học thi TOPIK II cho những bạn chuẩn bị thi lần đầu.

Bài viết khá dài và mang tính chủ quan (vì chia sẻ những kinh nghiệm của bản thân mình nhiều),...
Read More
Tiếng Hàn du học

CÁCH TRA CỨU KẾT QUẢ VISA DU HỌC HÀN QUỐC

Bước 1: Đầu tiên, bạn chỉ cần truy cập vào trang web visa Hàn Quốc theo địa chỉ và lựa...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT DAEGU HÀN QUỐC – 대구예술대학교

Địa chỉ: 117-6, Dabu-ri, Gasan-myeon Chilgok-gun, Gyeongsang, Hàn Quốc Website: www.dgau.ac.kr I. TỔNG QUAN Đại học Nghệ thuật Daegu là...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG HÀN QUỐC – 덕성여자대학교

Trường Đại học nữ Duksung (덕성여자대학교) là một trong những trường uy tín và lâu đời của Hàn Quốc. Năm...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ HANYANG HÀN QUỐC – 한양여자대학교

Trường đại học nữ sinh Hanyang (Hanyang Women’s University), là một trong những ngôi trường giáo dục hàng đầu chỉ...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK HÀN QUỐC – 충북대학교

Đại học Quốc gia Chungbuk (충북대학교) là 1 trong 10 trường đại học Quốc gia hàng đầu Hàn Quốc. Trường lấy...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KONGJU – 국립공주대학교

Đại học Quốc gia Kongju được thành lập vào năm 1948 ở Chungcheongnam. Trường Kongju là ngôi trường danh giá...
Read More

Trả lời