TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUNMOON – 선문대학교

Đại học SunMoon được đánh giá là đại học tự cải tiến tốt nhất và nằm trong TOP 3 trường giảng dạy xuất sắc nhất tại Hàn Quốc. Bên cạnh đó, tỷ lệ sinh viên quốc tế và tỷ lệ hỗ trợ học bổng cho du học sinh tại trường SunMoon cũng nằm trong top đầu cả nước.

I. Giới Thiệu Đại Học SunMoon

1. Thông Tin Chung

  • Tên tiếng Hàn: 선문대학교
  • Tên tiếng Anh: SunMoon University – SMU
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng giảng viên: 751
  • Số lượng sinh viên: 11,183
  • Địa chỉ: 70, Sunmoon-ro 221 beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
  • Website: https://www.sunmoon.ac.kr/intro/

 

Đại học SunMoon là một trường tư thục trẻ được thành lập từ năm 1985. Trường tọa lạc tại trung tâm Thung lũng Pha lê Tangjung và thành phố mới Asan thuộc thành phố Chungnam. Chungnam là thành phố lớn thứ 2 tại Hàn Quốc và cách thủ đô Seoul 60 phút đi tàu.

 

2. Thành Tựu Nổi Bật Của Trường Đại Học SunMoon

  • Được Bộ Giáo Dục lựa chọn là trường đại học tự cải tiến tốt nhất thông qua kỳ đánh giá năng lực đại học năm 2018
  • SunMoon đứng hạng A (hạng đầu tiên) về đánh giá cải cách tổ chức
  • Được nhận chi phí đầu tư từ Bộ Giáo Dục thông qua dự án Hỗ Trợ Cải Cách Đại Học trong 3 năm từ 2019
  • Sunmoon là một trong 3 trường nhận được chứng nhận ACE – chứng nhận trường đại học giảng dạy tốt nhất tại Hàn
  • Trường xếp #3 và #13 tại Châu Á trong top những trường có chất lượng quản lý sinh viên tốt nhất
  • Được Bộ Khoa học và Công nghệ lựa chọn để thực hiện dự án đại học trung tâm SW năm 2018
  • Là đại học duy nhất của khu vực Chungcheong được hỗ trợ kinh phí 10.4 tỷ won trong 6 năm.
  • Có mối quan hệ chặt chẽ với các doanh nghiệp nhằm dẫn đầu cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4

– Xếp hạng cao theo đánh giá của báo JoongAng Ilbo (2017)

  • Đứng #4 toàn quốc theo đánh giá tổng hợp các trường đại học ở địa phương
  • Đứng #5 toàn quốc theo đánh giá về điều kiện giáo dục
  • Đứng #1 toàn quốc về tỷ lệ du học sinh quốc tế, hỗ trợ học bổng, sinh viên đăng ký ở ký túc xá
  • Liên kết với 132 trường đại học tại các quốc gia: Hoa Kỳ, Liên Bang Nga, Canada, Trung Quốc,…

II. Điều Kiện Tuyển Sinh Vào Trường Đại Học SunMoon

1. Chương Trình Đại Học

  • Đạt tối thiểu TOPIK 3 hoặc vượt qua bài kiểm tra tiếng Hàn của trường
  • Khi tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên
  • Sinh viên muốn học hệ tiếng Anh cần: TOEFL 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550, TOEIC 700 trở lên

 

2. Chương Trình Sau Đại Học

  • Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
  • Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
  • Đạt TOPIK 4 trở lên

III. Học Bổng Cho Sinh Viên Quốc Tế Du Học Đại Học SunMoon

Đại học Sun Moon cấp nhiều suất học bổng cho sinh viên đạt thành tích tiếng Hàn nổi bật và kết quả học tập xuất sắc. Học bổng với giá trị từ 30 – 100% học phí được trao cho sinh viên trong suốt 4 năm học.

Năm học Tiêu chí trao học bổng Giá trị học bổng
Sinh viên mới nhập học TOPIK cấp 3 50% học phí
TOPIK cấp 4 55% học phí
TOPIK cấp 5 – 6 60% học phí
TOEFL 550, CBT 210, IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên 50% học phí
Ứng viên vượt qua bài kiểm tra tiếng Hàn của trường 40% học phí
Sinh viên từ năm 2 GPA từ 4.2 trở lên 100% học phí
GPA từ 4.0 đến dưới 4.2 80% học phí
GPA từ 3.6 đến dưới 4.0 60% học phí
GPA từ 3.0 đến dưới 3.6 50% học phí
GPA từ 2.5 đến dưới 3.0 40% học phí
GPA từ 2.3 đến dưới 2.5 30% học phí

 

IV. Đại Học SunMoon: Các Ngành Học Và Học Phí

1. Chương Trình Đào Tạo Tiếng Hàn

Số kì học 4 học kỳ: Mùa Xuân – Hạ – Thu – Đông

(mỗi kì học gồm 11 tuần – 220 giờ)

Học phí 4,800,000 won/năm (104,000,000 VND)
Chương trình giảng dạy
  • Kĩ năng nghe, nói, đọc, viết
  • Kiến thức văn hóa, sinh hoạt, con người Hàn Quốc
  • Trang bị kiến thức cho sinh viên đăng kí vào đại học hoặc cao học


2. Chương Trình Đại Học

Cao đẳng thành viên Ngành học Chi phí/kỳ
Nhân văn và Khoa học xã hội
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Lịch sử và Nội dung văn hóa
  • Truyền thông phương tiện
  • Tư vấn tâm lý và Phúc lợi xã hội
  • Luật cảnh sát
  • Thiết kế trực quan
3,655 USD

(84,065,000 VND)

Kinh doanh quốc tế
  • Quản trị quốc tế
  • Du lịch & Giải trí Toàn cầu
  • Quản lý công nghệ thông tin
  • Kinh tế và thương mại quốc tế
  • Quan hệ quốc tế/ Hành chính công quốc tế
4,115 USD

(94,645,000 VND)

Thần học
  • Thần học và Tình yêu
3,655 USD

(84,065,000 VND)

Khoa học y tế
  • Kỹ thuật dược phẩm hội tụ BT
  • Công nghệ thực phẩm Đời sống Thủy sinh Khoa học y tế
  • Khoa học điều dưỡng
  • Trị liệu vật lý/ Vệ sinh răng miệng
  • Công nghệ y tế khẩn cấp
  • Thể thao và Võ thuật
4,374 USD

(100,602,000 VND)

Kỹ thuật
  • Cơ học và Kỹ thuật hội tụ ICT
  • Kỹ thuật điện/ Khoa học máy tính
  • Phần mềm quốc tế
  • Kỹ thuật dân dụng và kiến trúc
  • Kỹ thuật quản lý và công nghiệp
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
4,374 USD

(100,602,000 VND)

 

3. Chương Trình Cao Học

Cao học thành viên Lĩnh vực đào tạo Chuyên ngành Chi phí/kỳ
Cao học tổng hợp Nhân văn và Khoa học xã hội
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Lịch sử và Nội dung văn hóa
  • Truyền thông phương tiện
  • Tư vấn tâm lý và Phúc lợi xã hội
  • Luật cảnh sát
  • Thiết kế trực quan
4,094 – 4,717 USD

(94,162,000 – 108,491,000 VND)

Khoa học tự nhiên
  • Vật lý và khoa học nano/ Y học tích hợp
  • Vật lý trị liệu/ Khoa học sinh học ứng dụng
4,452 – 5,075 USD

(102,396,000 – 116,725,000 VND)

Kỹ thuật
  • Kỹ sư cơ khí/ Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Khoa học Đời sống và Kỹ thuật Hóa sinh
  • Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
  • Kỹ thuật máy tính và điện tử
  • Kỹ thuật Môi trường và Hóa sinh
  • Kỹ thuật công nghiệp/ Kỹ thuật ô tô thông minh
  • Khoa học và Công nghệ kết hợp
4,897 – 5,520 USD

(112,631,000 – 126960,000 VND)

Khoa học y tế
  • Khoa học thể thao và thể chất
4,452 – 5,075 USD

(102,396,000 – 116,725,000 VND)

Thần học
  • Thần học và Tình yêu
3,294 USD

(75,762,000 VND)

Sư phạm
  • Tư vấn tâm lý
  • Giảng dạy tiếng Hàn Quốc
3,294 USD

(75,762,000 VND)

Khoa Nhân lực & Khoa sau đại học Glocal Kinh doanh và Công cộng
  • Luật bất động sản
4,094 USD

(94,162,000 VND)

Tư vấn
  • Tư vấn giáo dục/ Giáo dục đa văn hóa
3,383 USD

(77,809,000 VND)

Chữa trị tự nhiên
  • Tư vấn và Trị liệu Gia đình
  • Bệnh lý chữa trị tự nhiên
4,094 USD

(94,162,000 VND)

 

 

TIN LIÊN QUAN

Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GWANGJU

Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju (Gwangju Institute of Science and Technology ) là một trường sau đại học và đại...
Read More
Tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH)

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang hay còn gọi là POSTECH là trường hàng đầu Hàn Quốc...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KINH THÁNH HÀN QUỐC

Korean Bible University hay còn được gọi là Đại học Kinh Thánh Hàn Quốc là cơ sở đào tạo, giảng dạy trực tiếp...
Read More
Tuyển sinh

Đại học Khoa học và Công nghệ QG Seoul

Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (viết tắt là SeoulTech) là một trong những ngôi trường...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KONYANG HÀN QUỐC

Giới thiệu trường Đại học Konyang Tổng quan về trường Tên tiếng Hàn: 건앙대학교 Tên tiếng Anh: Konyang University Loại...
Read More
Tuyển sinh

ĐẠI HỌC KUNSAN HÀN QUỐC

Tổng quan về trường Tên tiếng Anh: Kunsan National University (KSNU) Tên tiếng Hàn: 군산 대학교 Loại hình: Công lập...
Read More
Tuyển sinh

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc – 광운대학교

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc là một trong những ngôi trường tư thục nổi tiếng với các chuyên ngành...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KYUNGBOK HÀN QUỐC

Đại học Kyungbok (tiền thân là Cao đẳng Kyungsung) thành lập năm 1991 tại Pocheon ở tỉnh Gyeonggi. Đến tháng...
Read More
Tuyển sinh

Đại học Kỹ thuật Daegu – Daegu Technical University

Đại học Kỹ thuật Daegu nằm trong danh sách trường Đại học TOP 3 Hàn Quốc năm 2022. Trường Đại...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Trường Đại học Kyungdong Hàn Quốc (경동대학교)

Trường Đại học Kyungdong (경동대학교) là trường Đại học tư thục đào tạo đa ngành thành lập vào năm 1981,...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Đại Học Kỹ Thuật Daegu

Tên tiếng Anh: Daegu Technical University Tên tiếng Việt: Đại học Kỹ thuật Daegu Tên tiếng Hàn: 대구공업대학교 Địa chỉ: 205 Songhyeon-ro, Bon-dong, Dalseo-gu,...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KYUNGIL HÀN QUỐC

Thông tin chung về Đại Học Kyungil Hàn Quốc Đại học Kyungil (tên viết tắt: KIU) là ngôi trường Tư...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Đại Học Kyungnam Hàn Quốc 

GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC KYUNGNAM HÀN QUỐC Đại học Kyungnam tọa lạc tại tỉnh Gyeongsang, phía nam Hàn Quốc. Với...
Read More
Cẩm nang Tiếng Hàn

[GÓC SHARING] – Lộ trình học thi TOPIK II cho những bạn chuẩn bị thi lần đầu.

Bài viết khá dài và mang tính chủ quan (vì chia sẻ những kinh nghiệm của bản thân mình nhiều),...
Read More
Tiếng Hàn du học

CÁCH TRA CỨU KẾT QUẢ VISA DU HỌC HÀN QUỐC

Bước 1: Đầu tiên, bạn chỉ cần truy cập vào trang web visa Hàn Quốc theo địa chỉ và lựa...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT DAEGU HÀN QUỐC – 대구예술대학교

Địa chỉ: 117-6, Dabu-ri, Gasan-myeon Chilgok-gun, Gyeongsang, Hàn Quốc Website: www.dgau.ac.kr I. TỔNG QUAN Đại học Nghệ thuật Daegu là...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG HÀN QUỐC – 덕성여자대학교

Trường Đại học nữ Duksung (덕성여자대학교) là một trong những trường uy tín và lâu đời của Hàn Quốc. Năm...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ HANYANG HÀN QUỐC – 한양여자대학교

Trường đại học nữ sinh Hanyang (Hanyang Women’s University), là một trong những ngôi trường giáo dục hàng đầu chỉ...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK HÀN QUỐC – 충북대학교

Đại học Quốc gia Chungbuk (충북대학교) là 1 trong 10 trường đại học Quốc gia hàng đầu Hàn Quốc. Trường lấy...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KONGJU – 국립공주대학교

Đại học Quốc gia Kongju được thành lập vào năm 1948 ở Chungcheongnam. Trường Kongju là ngôi trường danh giá...
Read More

Trả lời