TRƯỜNG ĐẠI HỌC SILLA HÀN QUỐC – 신라대학교

Trường Đại học Silla Hàn Quốc – 신라대학교 đứng trong top 10 trường đào tạo Tiếng Hàn tốt nhất được báo Joong-ang bình chọn đứng hạng 1 về hệ thống giảng dạy…

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SILLA HÀN QUỐC – 신라대학교

» Tên tiếng Hàn: 신라대학교

» Tên tiếng Anh: Silla University

» Loại hình: Tư thục

» Số lượng sinh viên: khoảng 11.000 sinh viên

» Năm thành lập: 1964

» Học phí học tiếng Hàn: 4.600.000 KRW/1 năm

» Địa chỉ: 140 Baegyang-daero (Blvd), 700beon-gil (Rd.), Sasang-Gu, Busan, Korea

» Website: http://en.silla.ac.kr/en/

II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SILLA

  1. Giới thiệu chung

Trường Đại học Silla (신라대학교) được thành lập vào năm 1954, tọa lạc tại thành phố biển Busan. Tiền thân của ngôi trường này là Trường Cao đẳng Nữ sinh Busan. Trải qua năm tháng phát triển, hiện tại Trường đã trở thành một Đại học với 10 trường trực thuộc, 6 trường sau đại học và đào tạo hơn 60 chuyên ngành. Có thể nói, Đại học Silla đào tạo các ngành đều rất tốt và lượng du học sinh tại trường đang ngày càng tăng lên. Ngoài ra, Viện Ngôn ngữ Hàn Quốc của Đại học Silla bắt đầu đào tạo Chương trình Ngôn ngữ Hàn Quốc từ năm 2012.

  1. Một số điểm nổi bật về trường Đại học Silla

  •  Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp làm việc tại các công ty quốc tế cũng luôn dẫn top đầu trong các trường Đại học tại Hàn Quốc.
  • Trường Đại học Silla đứng trong top 10 trường đào tạo Tiếng Hàn tốt nhất.
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân
  • Đại học SILLA Hàn Quốc được báo Korean College Newspaper xếp hạng là một trong 10 trường có cảnh quang đẹp nhất và được báo Joong-ang Newspaper bình chọn đứng hạng 1 về hệ thống giảng dạy.
  • Hiện tại trường đang có khoảng 700 sinh viên quốc tế đến từ 35 nước.
  1. Điều kiện du học Đại học Silla

 

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân

 

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SILLA

  • Phí đăng ký: 50,000 KRW
  • Học phí: 4,600,000 KRW/1 năm
  • Thời gian học: Từ thứ 2 đến thứ 6, 9h00 – 13h00
  • Trải nghiệm văn hóa
    – Tour Busan – Gyeongju
    – MT 2 ngày 1 đêm
    – Nấu món Hàn (Kimchi, Bibimbap, Seongpyeon, Gungjung, Tteokbbokki, Japchae,..)
    – Hiểu văn hóa & phong tục Hàn Quốc thông qua: Mặc trang phục truyền thống của Hàn Quốc (Hanbok), Học cách trang trí truyền thống Hàn Quốc, Tham gia trà đạo truyền thống
    – Học cách chơi nhạc cụ truyền thống của Hàn Quốc (Samulnori)
    – Học Taekwondo
    – Tham quan doanh nghiệp
    – Học nghệ thuật giấy Hàn Quốc

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SILLA

  1. Chuyên ngành

Trường Ngành
Khoa học xã hội và nhân văn
  • Viết sáng tạo và phê bình văn học
  • Lịch sử và văn hóa
  • Dịch vụ công (Luật, Khoa học cảnh sát, Quản trị công)
  • Thư viện và khoa học thông tin
Kinh doanh toàn cầu
  • Nghiên cứu quốc tế và khu vực (Quan hệ quốc tế, Ngôn ngữ – nghiên cứu Nhật Bản, Ngôn ngữ – nghiên cứu Trung Quốc, Ngôn ngữ – nghiên cứu Anh – Mỹ, Hàn Quốc học)
  • Quản trị du lịch quốc tế (Quản trị du lịch quốc tế, Quản trị khách sạn – sự kiện)
  • Thương mại quốc tế (Thương mại quốc tế và logistics, Tài chính – bất động sản)
Sức khỏe và phúc lợi
  • Phúc lợi xã hội – Tư vấn (Phúc lợi xã hội, Tâm lý tư vấn – Phúc lợi)
  • Sức khỏe – Hành chính công
  • Vật lý trị liệu
  • Động lực học (Giáo dục thể chất, Hoạt động thể chất)
  • Điều dưỡng
  • Sức khỏe răng miệng
Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Hệ thống thông tin quản lý)
  • Kế toán và thuế
  • Quảng cáo và quan hệ công chúng
Khoa học đời sống & y tế
  • Công nghiệp sinh học (Kỹ thuật dược, Công nghệ thực phẩm)
  • Khoa học đời sống
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
Kỹ thuật MICT
  • Phương tiện thông minh (Kỹ thuật tự động, Hội tụ tự động – CNTT, Thiết kế tự động)
  • Kỹ thuật phần mềm máy tính (Hội tụ loT, Dữ liệu đám mây, Bảo mật thông tin)
  • Kỹ thuật điện và điện tử thông tin (Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện từ, Kỹ thuật lưới thông minh)
  • Kỹ thuật cơ khí hội tụ (Kỹ thuật cơ khí thông minh, Kỹ thuật thiết kế cơ khí)
Kỹ thuật
  • Kiến trúc (Kỹ thuật kiến trúc, Thiết kế nội thất, Kiến trúc)
  • Kỹ thuật hóa học và năng lượng (Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật vật liệu năng lượng)
  • Kỹ thuật và khoa học vật liệu (Kỹ thuật vật liệu tiên tiến, Kỹ thuật luyện kim)
Thiết kế
  • Thiết kế hội tụ (Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang – công nghiệp)
  • Nghệ thuật & khởi nghiệp (Thiết kế trực quan, Thiết kế trang sức, Nghệ thuật hình thành)
Sư phạm
  • Sư phạm
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Nhật
  • Tếng Anh
  • Toán
  • Lịch sử
  • Máy tính
  • Mầm non
Hàng không
  • Khoa học hàng không
  • Bảo dưỡng hàng không
  • Quản lý dịch vụ hàng không

 

  1. Học phí

  • Phí đăng ký: 50,000 KRW
  • Phí nhập học: 600,000 KRW
  • Bảo hiểm: 128,000 KRW/1 năm
Trường Học phí /1 kỳ Học phí thực (giảm 15%) Ghi chú
Khoa học xã hội và nhân văn 2,852,000 KRW 2,424,200 KRW
  • Giảm 15% học phí
  • Hỗ trợ 500,000 KRW mỗi kỳ cho chi phí trợ cấp sinh hoạt (tổng 8 kỳ)
  • Học bổng được trao dựa trên kết quả học tập
  • Sinh viên ngành Hàn Quốc học được miễn học phí và phí ký túc xá
Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất 3,404,000 KRW 2,839,400 KRW
Điều dưỡng, Sức khỏe 3,893,000 KRW 3,309,050 KRW
Kỹ thuật, Nghệ thuật 3,893,000 KRW 3,309,050 KRW
  1. Học bổng

Tại trường đại học Silla, Chuyên ngành Hàn Quốc học (Khoa Quốc tế học) cung cấp học bổng dành cho sinh viên ngoại quốc

  • Thời gian chương trình học bổng: 2 năm
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Lợi ích:

– Miễn phí khóa học (2 năm)
– Miễn phí khóa học tiếng Hàn
– Miễn phí KTX kèm suất ăn (4 kỳ)
– Các lớp học đều được giảng dạy bằng tiếng Anh

  • Yêu cầu:

– TOELF 80, IELTS 6.0, TEPS 555 trở lên
– Dưới 30 tuổi
– Quốc tịch ngoại quốc
– Sức khỏe tốt

V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SILLA

  1. Chuyên ngành

Khoa Chuyên ngành Thạc sĩ Tiến sĩ

NHÂN VĂN

Nghiên cứu quốc tế và khu vực Quan hệ quốc tế, Ngôn ngữ và nghiên cứu Nhật Bản, Ngôn ngữ và nghiên cứu Hàn Quốc
Ngôn ngữ và nghiên cứu Anh – Mỹ
Hành chính công Hành chính công, Chăm sóc sức khỏe, Hành chính, Luật
Phúc lợi xã hội
Nghiên cứu gia đình
Quản trị Quản trị, Hệ thống thông tin quản lý, Kế toán
Quản trị du lịch
Quảng cáo và quan hệ công chúng
Thương mại – Kinh tế quốc tế Ngoại thương, Kinh tế
Quản lý lưu trữ
Sư phạm

KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Khoa học sinh học Khoa học sinh học, Nguyên liệu thực phẩm sinh học, Kỹ thuật dược
Dinh dưỡng thực phẩm
Dinh dưỡng thực phẩm Thực phẩm & dinh dưỡng, Dinh dưỡng lâm sàng
Vật lý trị liệu
Vệ sinh nha khoa
Điều dưỡng

KỸ THUẬT

Kỹ thuật dung hợp Kỹ thuật máy tính – thông tin, Kỹ thuật cơ khí tự động, Kỹ thuật vật liệu điện tử
Kỹ thuật môi trường – Năng lượng thông minh
Kỹ thuật về điện tử & vật liệu điện tử Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật về hóa học ứng dụng năng lượng

NGHỆ THUẬT

Âm nhạc
Mỹ thuật
Vũ đạo
Giáo dục thể chất
Nghệ thuật
Thiết kế

  1. Học phí

Trường Khoa Học phí/1 kỳ Học phí thực (giảm 40-50%) Ghi chú
Thông thường Khoa học xã hội và nhân văn 3,726,000 KRW 2,235,600 KRW  

 

  • Giảm 40% học phí
  • Học bổng được trao dựa trên kết quả học tập
Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất 4,303,000 KRW 2,581,800 KRW
Kỹ thuật, Nghệ thuật 4,847,000 KRW 1,508,500 KRW
Sư phạm 3,017,000 KRW 3,309,050 KRW
  • Giảm 50% học phí
  • Học bổng được trao dựa trên kết quả học tập
Phúc lợi xã hội 2,829,000 KRW 1,415,500 KRW

VI. KÝ TÚC XÁ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SILLA

KTX Khóa tiếng Hàn Đại học Cao học Ghi chú
Backyang living hall 936,200 KRW
(4 người /1 phòng)
936,200 KRW
(4 người /1 phòng)
1,155,200 KRW
(2 người /1 phòng)
– Chi phí trong 16 tuần

  • Kỳ mùa xuân: T3 – T6
  • Kỳ mùa thu: T9 – T12

– Đã bao gồm bữa ăn

  • Ngày thường: bữa sáng + trưa
  • Cuối tuần: bữa sáng + trưa + tối
Global town 1,180,000 KRW
(4 người /1 phòng HOẶC 2 người/1 phòng loại B)
1,180,000 KRW
(4 người /1 phòng HOẶC 2 người/1 phòng loại B)
1,246,000 KRW
(2 người/1 phòng loại A)
– Chi phí trong 16 tuần

  • Kỳ mùa xuân: T3 – T6
  • Kỳ mùa thu: T9 – T12

– Đã bao gồm bữa ăn: 10 lần/1 tuần

– 2 người/1 phòng loại B dành cho SV nam

– 4 người /1 phòng dành cho SV nữ

TIN LIÊN QUAN

Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GWANGJU

Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju (Gwangju Institute of Science and Technology ) là một trường sau đại học và đại...
Read More
Tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH)

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang hay còn gọi là POSTECH là trường hàng đầu Hàn Quốc...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KINH THÁNH HÀN QUỐC

Korean Bible University hay còn được gọi là Đại học Kinh Thánh Hàn Quốc là cơ sở đào tạo, giảng dạy trực tiếp...
Read More
Tuyển sinh

Đại học Khoa học và Công nghệ QG Seoul

Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (viết tắt là SeoulTech) là một trong những ngôi trường...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KONYANG HÀN QUỐC

Giới thiệu trường Đại học Konyang Tổng quan về trường Tên tiếng Hàn: 건앙대학교 Tên tiếng Anh: Konyang University Loại...
Read More
Tuyển sinh

ĐẠI HỌC KUNSAN HÀN QUỐC

Tổng quan về trường Tên tiếng Anh: Kunsan National University (KSNU) Tên tiếng Hàn: 군산 대학교 Loại hình: Công lập...
Read More
Tuyển sinh

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc – 광운대학교

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc là một trong những ngôi trường tư thục nổi tiếng với các chuyên ngành...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KYUNGBOK HÀN QUỐC

Đại học Kyungbok (tiền thân là Cao đẳng Kyungsung) thành lập năm 1991 tại Pocheon ở tỉnh Gyeonggi. Đến tháng...
Read More
Tuyển sinh

Đại học Kỹ thuật Daegu – Daegu Technical University

Đại học Kỹ thuật Daegu nằm trong danh sách trường Đại học TOP 3 Hàn Quốc năm 2022. Trường Đại...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Trường Đại học Kyungdong Hàn Quốc (경동대학교)

Trường Đại học Kyungdong (경동대학교) là trường Đại học tư thục đào tạo đa ngành thành lập vào năm 1981,...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Đại Học Kỹ Thuật Daegu

Tên tiếng Anh: Daegu Technical University Tên tiếng Việt: Đại học Kỹ thuật Daegu Tên tiếng Hàn: 대구공업대학교 Địa chỉ: 205 Songhyeon-ro, Bon-dong, Dalseo-gu,...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KYUNGIL HÀN QUỐC

Thông tin chung về Đại Học Kyungil Hàn Quốc Đại học Kyungil (tên viết tắt: KIU) là ngôi trường Tư...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Đại Học Kyungnam Hàn Quốc 

GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC KYUNGNAM HÀN QUỐC Đại học Kyungnam tọa lạc tại tỉnh Gyeongsang, phía nam Hàn Quốc. Với...
Read More
Cẩm nang Tiếng Hàn

[GÓC SHARING] – Lộ trình học thi TOPIK II cho những bạn chuẩn bị thi lần đầu.

Bài viết khá dài và mang tính chủ quan (vì chia sẻ những kinh nghiệm của bản thân mình nhiều),...
Read More
Tiếng Hàn du học

CÁCH TRA CỨU KẾT QUẢ VISA DU HỌC HÀN QUỐC

Bước 1: Đầu tiên, bạn chỉ cần truy cập vào trang web visa Hàn Quốc theo địa chỉ và lựa...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT DAEGU HÀN QUỐC – 대구예술대학교

Địa chỉ: 117-6, Dabu-ri, Gasan-myeon Chilgok-gun, Gyeongsang, Hàn Quốc Website: www.dgau.ac.kr I. TỔNG QUAN Đại học Nghệ thuật Daegu là...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG HÀN QUỐC – 덕성여자대학교

Trường Đại học nữ Duksung (덕성여자대학교) là một trong những trường uy tín và lâu đời của Hàn Quốc. Năm...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ HANYANG HÀN QUỐC – 한양여자대학교

Trường đại học nữ sinh Hanyang (Hanyang Women’s University), là một trong những ngôi trường giáo dục hàng đầu chỉ...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK HÀN QUỐC – 충북대학교

Đại học Quốc gia Chungbuk (충북대학교) là 1 trong 10 trường đại học Quốc gia hàng đầu Hàn Quốc. Trường lấy...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KONGJU – 국립공주대학교

Đại học Quốc gia Kongju được thành lập vào năm 1948 ở Chungcheongnam. Trường Kongju là ngôi trường danh giá...
Read More

Trả lời