Được thành lập năm 1947, trường Đại học Tổng hợp Kyonggi là trường tư thục với hệ đại học đào tạo 4 năm với thế mạnh về chuyên ngành du lịch, khách sạn và kinh doanh, thiết kế đồ họa. Kyonggi có môi trường hiện đại và thiết bị học tập tân tiến nhất giúp sinh viên được trải nghiệm nghiên cứu, thực hành một cách tối ưu, đặc biệt với các ngành học chuyên sâu luôn được đầu tư kỹ lưỡng.
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN ĐẠI HỌC HANSHIN
Thông tin tổng quan
- Đại học Kyonggi – Kyonggi University
- Tên tiếng Hàn: 경기대학교
- Năm thành lập: 1947
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng giảng viên: 322 giáo sư và 1.256 cán bộ giảng dạy
- Số lượng sinh viên: Hơn 16.400 sinh viên, gần 1.700 sinh viên quốc tế
- Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm
- Ký túc xá: 1.240.000 KRW/6 tháng
- Địa chỉ:
- Suwon Campus: 154-42 Gwangyosan-ro, Yeongtong-gu, Suwon –si, Gyeonggi-do, Korea
- Seoul Campus: Graduate School Building, Gyonggidae-ro 9 gil 24, Seodaemun-gu, Seoul, Korea
- Website: http://www.kyonggi.ac.kr/
Lịch sử hình thành
Đại học Kyonggi – ngôi trường danh tiếng ngành quản trị khách sạn. Thành lập năm 1947 với 2 cơ sở tại: Thủ đô Seoul và thành phố Suwon, nhiều năm liền, Đại học Kyonggi được nằm trong TOP 50 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc.
Là một trong số những trường tư thục tốt nhất tỉnh Gyeonggi, đại học Kyonggi được nhiều sinh viên lựa chọn theo học. Tính đến năm 2019, trường có xấp xỉ 18.000 sinh viên, trong đó có khoảng 950 du học sinh Quốc tế. Đặc biệt, trường còn liên kết với 250 trường Đại học lớn và nhỏ thuộc 40 quốc gia trên thế giới, có chương trình trao đổi hàng năm.
Đại học Kyonggi là trường đại học tổng hợp, rất đa dạng các chuyên ngành và đặc biệt có danh tiếng trong các ngành như du lịch, tổ chức sự kiện, kinh doanh, thiết kế và đồ họa.
- Campus Seoul nằm ở vị trí gần trung tâm và chỉ cách ga tàu điện ngầm Sedaeum khoảng 3 phút và cũng khá gần ga Chungchungro, thuận tiện cho việc di chuyển đến các khu vui chơi và nơi làm thêm.
- Campus Suwon nằm ở một khu vực nhộn nhịp phát triển và rất thuận tiện cho giao thông nhờ nhiều tuyến xe bus chạy qua. Ngoài ra, sinh viên học tập nơi đây cũng có cơ hội đến tham quan sân vận động đã từng tổ chức World Cup hay Woncheon resort.
Cơ sở vật chất hiện đại tiên tiến giúp sinh viên có thể thực hành và nghiên cứu trong môi trường hiện đại nhất phục vụ cho các ngành học chuyên sâu:
- Phòng hội trường lớn phục vụ các hoạt động lớn của nhà trường cũng như sinh viên.
- Thư viện của khuôn viên Suwon có hơn 590.000 cuốn sách cùng nhiều tài liệu CD/DVD hay tạp chí hàn lâm và có 2.000 chỗ ngồi.
- Thư viện của khuôn viên Seoul đã giới thiệu cả hai hệ thống truy xuất thông tin và truy cập thông tin trên máy tính để giúp sinh viên sử dụng thư viện hiệu quả hơn
ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC ĐẠI HỌC Kyonggi
Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc các cấp học tương đương
- Điều kiện học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Điều kiện nhập học hệ đại học và sau đại học tại Đại học Kyonggi
- Đã tốt nghiệp THPT/Đại học hoặc các cấp học tương đương
- Học lực THPT 6.5 trở lên
- Khả năng ngôn ngữ:
- Tiếng Hàn: TOPIK 3 trở lên với bậc Đại học và TOPIK 4 với bậc Cao học
- Tiếng Anh: TOEFL (PBT 530, CBT 197, IBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 trở lên
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
Nội dung chương trình đào tạo
Trình độ: 6 cấp độ, từ 1- 6 | |
Thời gian: 4 tiếng/1 ngày x 5 ngày /1 tuần x 10 tuần | |
Kỳ nhập học: 4 kỳ/1 năm (tháng 3 – 6 -9 -12) | |
CÁC KHOẢN THU | CHI PHÍ |
Phí xét hồ sơ | 100,000 KRW |
Học phí học tiếng | 5,400,000 KRW/1 năm |
Phí ký túc xá (bắt buộc ở 6 tháng đầu) | 900,000 KRW/6 tháng |
Phí bảo hiểm | 90,000 KRW/12 tháng |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TẠI ĐẠI HỌC KYONGGI
Các ngành học
Đại học | Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Suwon Campus |
|||
Nhân văn |
|
3,222,000 KRW | |
|
|
3,222,000 KRW | |
Nghệ thuật – Thể dục thể thao |
|
4,163,000 KRW | |
|
|
4,163,000 KRW | |
|
|
4,163,000 KRW | |
|
|
3,811,000 KRW | |
Khoa học xã hội |
|
|
3,222,000 KRW |
|
|
3,222,000 KRW | |
|
|
3,222,000 KRW | |
Quản trị phần mềm |
|
|
|
|
|||
Khoa học tổng hợp |
|
3,811,000 KRW | |
|
|
3,811,000 KRW | |
Kỹ thuật sáng tạo |
|
4,163,000 KRW | |
|
|
4,163,000 KRW | |
|
|
4,163,000 KRW | |
|
|
4,163,000 KRW | |
Seoul Campus |
|||
Du lịch – Văn hóa |
|
4,163,000 KRW | |
|
|
3,222,000 KRW |
Học bổng chuyên ngành tại trường Đại học Kyonggi
Phân loại | Điều kiện | Quyền lợi |
Học bổng dành cho học kỳ đầu tiên |
TOPIK 6 hoặc IELTS 9.0 | Miễn 100% học phí |
TOPIK 5 hoặc IELTS 8.0 trở lên | Miễn 70% học phí | |
TOPIK 4 hoặc IELTS 7.0 trở lên | Miễn 50% học phí | |
Còn lại | Miễn 30% học phí | |
Học bổng dành cho học kỳ đầu tiên |
GPA 4.3 ~ 4.5 | Miễn 100% học phí |
GPA 4.0 ~ 4.29 | Miễn 80% học phí | |
GPA 3.7 ~ 3.99 | Miễn 50% học phí | |
GPA 3.0 ~ 3.69 | Miễn 40% học phí | |
Miễn phí nhập học |
Sinh viên đăng ký 4 học kỳ trở lên trong chương trình khóa tiếng tại trường Kyonggi hoặc thông qua các đối tác có ký kết giảm phí nhập học với trường | Miễn 100% phí nhập học |
KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAMSEOUL
- Ký túc xá có 6 tầng với 104 phòng và sức chứa 407 người.
- Tiện ích trong phòng: internet, điều hòa, bàn học, tủ quần áo, giường và nhà vệ sinh, phòng tắm.
- Tiện ích công cộng: nhà ăn, phòng gym, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt, quán cafe, khu nghỉ ngơi, văn phòng phẩm.
Phân loại | Phòng 1 người | Phòng 2 người | Thời gian |
Học kỳ 4 tháng | 1,907,600 KRW | 1,368,200 KRW | Học kỳ 1 (cuối tháng 2 ~ cuối tháng 6)
Học kỳ 2 (cuối tháng 8 ~ cuối tháng 12) |
Học kỳ 6 tháng | 2,736,900 KRW | 1,949,300 KRW | Học kỳ 1 (cuối tháng 2 ~ cuối tháng 8)
Học kỳ 2 (cuối tháng 8 ~ cuối tháng 12) |
Học kỳ 12 tháng | 5,373,700 KRW | 3,798,500 KRW | Cuối tháng 2 ~ cuối tháng 2 năm sau |