Đại học Kookje được thành lập năm 1997 tại Pyeong, cách Seoul 45 đi xe buýt. Đại học Kookje nổi tiếng trong cộng đồng sinh viên du học Hàn Quốc nhờ chi phí thấp, cơ sở hạ tầng hiện đại, tỷ lệ làm việc cao và học bổng hào phóng
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN ĐẠI HỌC KOOKJE
Thông tin tổng quan
- Tên tiếng Hàn: 국제대학교
- Tên tiếng Anh: Kookje University
- Năm thành lập: 1997
- Địa chỉ: 459-070, Gyeonggi-do, Pyeongtaek-Si, Janganut-gil 56
- Website: www.kookje.ac.kr
Lịch sử hình thành
Kookje là ngôi trường đại học tọa lạc ở thành phố Pyeongtaek – là một thành phố công nghiệp trẻ với cơ sở kinh tế, giáo dục hiện đại, phát triển nhanh nhất ở xứ sở kim chi. Đồng thời đây là nơi có đến hơn 20 nhà máy xí nghiệp của các công ty lớn như LG và Samsung nên sau khi theo học tại ngôi trường này, cơ hội bước chân vào những công ty lớn sẽ trở nên dễ dàng hơn đối với bạn.
Thấu hiểu được nhu cầu của các bạn trẻ sinh viên, trường đang đào tạo cả hai hệ Cao đẳng và Cử nhân, điều này sẽ giúp cho bạn có nhiều sự lựa chọn hơn trên con đường học vấn của mình.
Các thành tích trường đạt được như:
- Đứng top 5 trường cao đẳng tốt nhất tại Hàn Quốc
- 98% tỷ lệ sinh viên sau khi tốt nghiệp đều có việc làm ngay
- Năm 2013: Trường được lựa chọn thực hiện đề án nâng cao giáo dục của các trường cao đẳng trong nước
- Được bình chọn là trường cao đẳng xuất sắc nhất Hàn Quốc
- Được ký hiệp ước 953 công ty lớn giữa trường học và doanh nghiệp
ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC ĐẠI HỌC KOOKJE
Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn
- Điều kiện học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Điều kiện nhập học hệ đại học tại Đại học KOOKJE
- Sinh viên đã tốt nghiệp tại các trường cấp 3 hoặc cấp học tương đương
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
Điều kiện
- Tốt nghiệp THPT/ĐH không quá 3 năm và không quá 25 tuổi
- Học bạ cấp 3 từ 6.0/10
- Tài chính gia đình từ 1000$/tháng (có khả năng chi trả tài chính cho học sinh)
Học phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Kookje
- Học phí: 4.400.000 won/năm
- Phí bảo hiểm: 200.000 won
- Phí tuyển sinh: 50.000 won
- Phí KTX: 600.000 won/6 tháng/phòng 4 người hoặc 420.000 won/6 tháng/phòng 4 người
Cấp độ | Nội dung đào tạo | |
Sơ cấp | Cấp 1 | Làm quen và học về hệ thống nguyên âm, phụ âm, các đoạn hội thoại được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày |
Cấp 2 | Luyện tập từ vựng, hội thoại liên quan đến các tình huống diễn ra ở nhà hàng, bưu điện, ngân hàng, trường học,… | |
Trung cấp | Cấp 3 | Luyện tập phát biểu, viết bài với chủ đề cho sẵn |
Cấp 4 | Luyện tập thảo luận theo nhóm và làm quen việc viết văn | |
Cao cấp | Cấp 5 | Đào tạo một cách chuyên môn về văn hóa, xã hội, kinh tế, chính trị… |
Học bổng
Sinh viên đã tốt nghiệp hệ cử nhân và sẽ học tại hệ chuyên ngành của trường sẽ | Giảm 50% học phí khi học tiếng Hàn tại Viện hàn ngữ |
Học bổng theo học lực | Giải nhất: 400,000 won |
Giải nhì: 300,000 won |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TẠI ĐẠI HỌC HANSHIN
Các ngành học – học phí
Phân loại | Học phí | Ghi chú |
Khoa học kỹ thuật | 3.309.000 won | Ô tô smart |
bảo trì hàng không | ||
Kiến túc | ||
Thông tin và truyền thông điện tử | ||
Cơ khí | ||
Kỹ thuật điện | ||
Kỹ thuật máy tính | ||
Quản lý an toàn PCCC | ||
Khoa học tự nhiên | 3.309.000 won | Điều dưỡng |
Kỹ thuật kính mắt | ||
Ẩm thực khách sạn | ||
Văn hóa thể dục thể thao | 3.309.000 won | Thẩm mỹ phối hợp |
Thời trang | ||
Thiết kế công nghiệp | ||
K-POP | ||
Model | ||
Tiếp thị giải trí | ||
Dance thực tiễn | ||
Diễn xuất | ||
Xã hội và nhân văn I | 3.309.000 won | Hành chính y tế học |
Giáo dục mầm non | ||
Giáo dục trẻ | ||
Phúc lợi xã hội | ||
Xã hội và nhân văn II | 2.749.000 won | Tư vấn điều trị tâm lý |
Quản lý du lịch khách sạn | ||
Quân sự | ||
Thuế & kế toán | ||
Dịch vụ hàng không | ||
Bảo mật an ninh |
Học bổng
Loại học bổng | Đối tượng | Số tiền |
Học bổng miễn giảm | DHS đã tốt nghiệp cao đẳng / đại học trở lên phải vào chuyên ngành tại trường đại học Kookje | 1.100.000 won + miễn phí nhập học |
Học bổng theo năng lực | Từ cấp 5 trở lên | Giảm 50% học phí |
Từ cấp 4 trở lên | Giảm 40% học phí | |
Từ cấp 3 trở lên | Giảm 30% học phí |
IV, KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKJE
1, Thông tin về ký túc xá
- Quy mô: 6 tầng, 1 tầng hầm
- Phòng khách: 3 phòng
- Phòng ở: 28 phòng (1 phòng/1 người) và 540 phòng (1 phòng /2 người)
- Cơ sở vật chất: phòng ăn, phòng giặt, phòng nghỉ, cửa hàng tiện lợi, phòng tự học
- Vật chất trong phòng: giường, kệ sách, bàn, ghế, tủ áo quần, phòng WC, phòng tắm, máy lạnh…
- Cơ sở công cộng: phòng thể dục, nhà ăn, thư viện…
2, Chi phí
Loại phòng | Tiền KTX | Tiền đặt cọc | Tổng cộng | Ghi chú | |
1 người/1 phòng | Bình thường | 1,760,000 won | 30,000 won | 1,790,000 won | Tiền KTX của 4 học kỳ |
Khác | 880,000 won | 30,000 won | 910,000 won | ||
2 người/1 phòng | Bình thường | 880,000 won | 30,000 won | 910,000 won | |
Khác | 440,000 won | 30,000 won | 470,000 won |