TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK – 건국대학교

Trường Đại học KonKuk được thành lập năm 1946, nằm ở trung tâm Seoul và là trường đại học uy tín về giáo dục và nghiên cứu, đóng vai trò hàng đầu trong việc đào tạo nhân tài góp phần vào sự phát triển của quốc gia. Konkuk được đánh giá là trường hàng đầu về giáo sư nghiên cứu ngành nhân văn…

GIỚI THIỆU TỔNG QUAN ĐẠI HỌC KONKUK

Thông tin tổng quan

  • Tên tiếng Hàn: 건국대학교
  • Tên tiếng Anh: Konkuk University
  • Năm thành lập: 1946
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng sinh viên: khoảng 25.000 sinh viên
  • Địa chỉ: 
  • Seoul Campus : 120 Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul 05029, Korea
  • Global Campus : 268 Chungwon-daero, Chungju-si, Chungcheongbuk-do 27478, Korea
  • Website: https://www.namseoul.net/intro.html 

Lịch sử hình thành

Trường Đại học KonKuk được thành lập năm 1931, tọa lạc ở trung tâm Seoul. Đây là trường đại học uy tín về giáo dục và nghiên cứu, đóng vai trò hàng đầu trong việc đào tạo nhân tài cho sự phát triển của quốc gia. Konkuk đã đạt được những thành tựu đáng ghi nhận và trở thành một trong những trường đại học phát triển nhanh nhất ở Hàn Quốc.

Trường đại học Konkuk được xem là một ngôi trường đáng để học nhất tại Seoul. Những năm qua, Konkuk luôn nằm trong top 15 trường tốt nhất tại Hàn Quốc. Hệ thống giáo dục của trường có các chuyên ngành rất nổi tiếng như truyền thông, thương mại quốc tế, quản trị kinh doanh, bất động sản, khoa học đời sống động vật, công nghệ thông tin, văn hóa nghệ thuật,… Hệ cao học có 76 khóa học đào tạo thạc sĩ, 66 khóa học đào tạo tiến sĩ với 70 trung tâm nghiên cứu khoa học và kỹ thuật. Hiện tại trường đại học Konkuk có 2.100 giáo sư với 1.000 giảng viên đang nghiên cứu và giảng dạy 25.000 học sinh ưu tú với mục tiêu đào tạo ra nhân tài có tư chất lãnh đạo thế giới.

ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC ĐẠI HỌC NAMSEOUL 

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên  
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4    

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN VÀ HỌC PHÍ TẠI ĐẠI HỌC KONKUK

Viện đào tạo ngôn ngữ

Trường được bộ giáo dục Hàn quốc chỉ định là cơ quan quản lý sinh viên nước ngoài. Đội ngũ giảng viên xuất sắc có chứng chỉ đào tạo tiếng Hàn Quốc do bộ giáo dục chứng nhận và chương trình đào tạo theo từng cấp độ.

  • Viện đào tạo ngôn ngữ được thành lập vào năm 1971 với hơn 40 năm kinh nghiệm
  • Đào tạo tiếng Hàn và nhiều ngoại ngữ khác ( Anh, Pháp, Đức, Nhật, Trung…)
  • Đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp, xuất sắc
  • Là cơ quan tổ chức kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) do Bộ giáo dục chỉ định
  • Chương trình trải nghiệm văn hóa 2 ngày 1 đêm với sự tham gia của tất cả du học sinh ngôn ngữ Hàn vào kỳ mùa Thu và mùa Xuân.
  • Ký túc xá dành cho tất cả sinh viên ngôn ngữ.

Học phí 

Chi phí xét tuyển hồ sơ:  50,000 KRW
Chi phí phỏng vấn:  100.000 won (áp dụng cho trường hợp tiến hành phỏng vấn)
Học phí:  6.800.000 KRW/1 năm
Lưu ý: Invoice sẽ được gửi riêng cho học sinh được thông báo trúng tuyển

Thông tin khóa học

– Giờ học:

  • 1 năm có 4 học kỳ (mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông), 1 học kỳ 10 tuần
  • Học 5 ngày một tuần (thứ hai – thứ sáu), mỗi ngày 4 tiếng (9:00 đến 13:00 và 13:30 đến 17:30)

– Đào tạo theo từng cấp độ: Cấp 1 ~ Cấp 2 (Sơ cấp), Cấp 3 ~ Cấp 4 (Trung cấp), Cấp 5 ~ Cấp 6 (Cao cấp)

– Giờ học sẽ được giáo viên chủ nhiệm và phó giáo viên chủ nhiệm dạy theo nhóm

– Mỗi học kỳ trực tiếp trải nghiệm các hoạt động văn hóa Hàn Quốc xuất hiện trong giáo trình

– Hoạt động ngoại khóa: hoạt động giải trí và văn hóa sau giờ học (lựa chọn)

– Sự kiện:

  • Tiết học dã ngoại: vào học kỳ mùa xuân và mùa thu (2 ngày 1 đêm) với mục đích trải nghiệm văn hóa và giúp các sinh viên
    gần gũi nhau hơn
  • Tiến hành các cuộc thi viết, thuyết trình của học sinh, hội chợ quyên góp, thuyết trình sáng tác video,… vào học kỳ mùa hè/ mùa đông

Học bổng

  • Học bổng chuyên cần: đi học đủ 100% (50 ngày, 200 giờ) – được hoàn trả lại 10% học phí sau khi đăng ký học kỳ tiếp theo
  • Học bổng xuất sắc: dành cho người có thành tích tốt nhất trong mỗi lớp – được hoàn trả lại 10% học phí sau khi đăng ký học kỳ tiếp theo (thành tích trên 80 điểm)
  • Có thể cùng lúc nhận được cả hai loại học bổng

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TẠI ĐẠI HỌC HANSHIN

Các ngành học 

Khóa Ngành Học phí

Nhân văn

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Triết học
  • Xã hội học
  • Địa lý học
  • Thông tin và truyền thông
  • Nội dung văn hóa
3,839,000 KRW

(Địa lý: 4.387.000 KRW)

Khoa học tự nhiên

  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
4,606,000 KRW

Kiến trúc 

  • Kiến trúc
5,374,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật dân dụng và môi trường
  • Cơ khí
  • Kỹ thuật điện và điện tử
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật hệ thống thông tin hàng không vũ trụ
  • Công nghệ sinh học
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật hội tụ công nghệ
5,374,000 KRW

(Kỹ thuật hội tụ công nghệ: 4,936,000 KRW)

Khoa học xã hội

  • Khoa học chính trị và quan hệ quốc tế
  • Kinh tế học
  • Hành chính công
  • Thương mại Quốc tế
  • Thống kê ứng dụng
  • Kinh doanh toàn cầu
3,839,000 KRW

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Quản lý công nghệ
  • Nghiên cứu bất động sản
3,839,000 KRW

Khoa học đời sống

  • Khoa học và công nghệ sinh học
  • Khoa học và công nghệ động vật
  • Khoa học tài nguyên thực phẩm
  • Công nghệ sinh học thực phẩm chăn nuôi
  • Kỹ thuật phân phối thực phẩm
  • Khoa học sức khỏe môi trường,
  • Kiến trúc cảnh quan và lâm nghiệp
4,936,000 KRW

Thiết kế và nghệ thuật

  • Thiết kế truyền thông
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế trang phục
  • Thiết kế đời sống
  • Mỹ thuật đương đại
  • Phim và hình ảnh chuyển động
  • Đạo diễn, sản xuất
  • Diễn xuất
5,374,000 KRW

(Thiết kế trang phục: 4,606,000 KRW)

Lưu ý – Trường không tuyển sinh mới ngành Thương mại Quốc tế nên học viên có thể nộp hồ sơ cho ngành Linh doanh toàn cầu (chương trình học tương tự)

– Ứng viên có thể nộp đơn vào khoa theo nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2. Tuy nhiên, khoa thiết kế và nghệ thuật chỉ cho phép nộp nguyện vọng 1

CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC KONKUK

Chuyên ngành

Khoa học xã hội và nhân văn

Khoa  Chuyên ngành Thạc sĩ Tiến sĩ
Ngôn ngữ & văn học Hàn Ngôn ngữ Hàn
Văn học cổ điển
Văn học hiện đại
Ngôn ngữ & văn học Anh Ngôn ngữ Anh
Văn học Anh
Ngôn ngữ & văn học Nhật Văn học Nhật
Sư phạm tiếng Nhật
Ngôn ngữ & văn học Trung Nghiên cứu so sánh ngôn ngữ & văn học Trung – Hàn
Triết học Triết học phương Đông
Triết học phương Tây
Lịch sử Lịch sử Hàn Quốc
Lịch sử phương Đông
Lịch sử phương Tây
Giáo dục Tâm lý học tham vấn
Chương trình giáo dục
Quản trị – hành chính giáo dục
Đào tạo trẻ nhỏ
Tâm lý giáo dục – Giáo dục năng khiếu – Đo lường & Thống kê
Chính trị Chính trị so sánh
Tư tưởng chính trị
Chính trị quốc tế
Chính trị Hàn Quốc
Luật Luật
Hành chính công Hành chính công tổng hợp  
Hành chính công  
Khoa học chính sách
Phát triển khu vực – đô thị
Kinh tế Kinh tế
Quản trị kinh doanh Quản trị vận hành & khoa học quản lý
Kế toán
Tài chính
Quản trị nhân lực
Marketing
Kinh doanh quốc tế & chiến lược
Kinh doanh thông minh Kinh doanh thông minh – MIS
Quản lý công nghệ Quản trị kinh doanh đổi mới công nghệ
Quản trị kinh doanh công nghệ quốc gia
Quản trị kinh doanh công nghệ liên doanh
Ngoại thương Quản trị quốc tế 
Kinh tế quốc tế
Thương mại quốc tế
Kinh doanh & thương mại quốc tế Thương mại quốc tế (CHỈ SV TRUNG QUỐC)
Thống kê ứng dụng Thống kê ứng dụng
Thống kê tài chính & Khoa học thống kê bảo hiểm  
Tiếp thị & an toàn thực phẩm Quản lý kinh doanh chăn nuôi & Kinh tế tiếp thị
Vệ sinh an toàn thực phẩm
Bất động sản Chính sách BĐS
Đầu tư tài chính BĐS
Quản trị BĐS
Phát triển xây dựng BĐS
Khoa học thông tin người tiêu dùng Thông tin người tiêu dùng
Dịch vụ bán lẻ tiêu dùng
Công nghệ giáo dục Công nghệ giáo dục
Hợp nhất công nghệ tiên tiến Doanh nghiệp về hợp nhất công nghiệp
Kỹ thuật quản lý liên doanh
Thương mại hóa công nghệ
Địa lý Khí hậu học
Cảnh quan nước và địa hình
Địa lý về nội dung và thông tin khu vực

 

Nghệ thuật & thể chất

Khoa  Chuyên ngành Thạc sĩ Tiến sĩ
Âm nhạc Thanh nhạc  
Sáng tác  
Piano  
Dàn nhạc  
Thiết kế Thiết kế truyền thông hình ảnh
Hoạch định thiết kế
Sản phẩm thiết kế
Thiết kế nội thất Thiết kế gốm  
Thiết kế kim loại  
Thiết kế dệt may
Nghệ thuật đương đại Nghệ thuật đương đại  
Thể chất Thể chất
Hình ảnh chuyển động Hình ảnh chuyển động

 

Khoa học tự nhiên

Khoa  Chuyên ngành Thạc sĩ Tiến sĩ
Khoa học sinh học Thực vật học
Động vật học
Vi sinh học
Khoa học sinh học
Hóa học Hóa hữu cơ
Hóa sinh
Hóa vô cơ
Hóa lý
Hóa học phân tích
Vật lý Vật lý hạt & hạt nhân
Vật lý thống kê & nhiệt
Vật lý rắn
Vật lý ứng dụng
Lượng tử & nguyên tố
Toán học Toán học
Sức khỏe môi trường Sức khỏe môi trường
Tế bào gốc & Công nghệ sinh học tái sinh Tế bào gốc & Công nghệ sinh học tái sinh
Khoa học & công nghệ động vật Khoa học & công nghệ động vật
Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học về tài nguyên động vật Khoa học thực phẩm về tài nguyên động vật
Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học
Y học tịnh tiến nâng cao Y học tế bào gốc tịnh tiến
Y học tịnh tiến phân tử
Khoa học cây trồng Khoa học cây trồng
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học
Sư phạm Toán Sư phạm Toán
Dệt may Thiết kế trang phục – phối hợp trang phục
Marketing thời trang
Hình thành trang phục – khoa học dệt may
Khoa học & công nghệ y sinh Khoa học & công nghệ y sinh
Kiến trúc lâm nghiệp & cảnh quan Kiến trúc lâm nghiệp & cảnh quan
Hội tụ sinh học và chữa bệnh Liệu pháp trung gian thực vật
Liệu pháp hỗ trợ động vật  

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật công nghiệp Kỹ thuật công nghiệp
Kỹ thuật điện Máy điện & điện tử công suất Cơ điện & cơ điện tử, , Kỹ thuật hệ thống năng lượng, Vật liệu điện, Điện từ & cảm biến
Kỹ thuật y sinh & kiểm soát
Kỹ thuật hệ thống năng lượng
Vật liệu điện tử & cảm biến
Kỹ thuật truyền thông & thông tin điện tử Kỹ thuật truyền thông & thông tin điện tử
Kỹ thuật hệ thống hữu cơ và Nano Kỹ thuật hệ thống hữu cơ và Nano
Kiến trúc Kiến trúc
Kỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật hệ thống hạ tầng Kỹ thuật hệ thống hạ tầng
Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật dân dụng, môi trường và thực vật Kỹ thuật dân dụng, môi trường và thực vật
Kỹ thuật vi sinh Kỹ thuật sinh học
Sản xuất & thực phẩm lên men
Sinh học mỹ phẩm
Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật nhiệt và chất lỏng
Động lực học & Kiểm soát
Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật máy tính
Kỹ thuật & hóa học vật liệu Kỹ thuật & hóa học vật liệu
Thiết kế cơ khí & kỹ thuật sản xuất Thiết kế & Vật liệu
Sản xuất & Tự động hóa
Kỹ thuật hàng không vũ trụ Kỹ thuật hàng không vũ trụ
Liên hiệp công nghệ tiên tiến Công nghệ sinh học thông minh
Công nghệ thông tin liên ngành
Công nghệ môi trường thông tin
Hệ thống Micro/Nano thông minh
Kỹ thuật xe thông minh Kỹ thuật xe thông minh
Kỹ thuật mỹ phẩm Kỹ thuật mỹ phẩm
Khoa học & Kỹ thuật y sinh Khoa học & Kỹ thuật y sinh
Kỹ thuật năng lượng Kỹ thuật năng lượng
Tích hợp CNTT thông minh Tích hợp CNTT thông minh

 

Y học

Y học Y học phân tử tế bào
Khoa học thần kinh
Sinh lý học & hình thái
Nhiễm trùng & miễn dịch
Di truyền học phân tử & bệnh lý
Y học xã hội
Sinh học khối u
Sinh học khối u
Trao đổi chất & Lão hóa
Y học tịnh tiến nâng cao
Y học tế bào gốc tịnh tiến
Thú y Giải phẫu thú y & sinh vật tế bào
Sinh lý thú y
Công nghệ sinh học thú y & công nghệ sinh sản động vật
Dược lý & độc tính thú y
Bệnh lý thú y
Thú y nội khoa
Vi sinh thú y & bệnh truyền nhiễm
Phẫu thuật thú y
Thú y công cộng
Thú y sinh học
Hình ảnh y tế thú y
Phòng thí nghiệm y học động vật

 

Khóa học liên ngành

Nội dung văn hóa và truyền thông Nội dung văn hóa
Truyền thông
Di sản thế giới Bảo tồn di sản thế giới
Ứng dụng di sản thế giới
Nhân văn thống nhất Nhân văn thống nhất
An ninh quốc gia – Quản lý thiên tai Chiến lược an ninh quốc gia
Quản lý an toàn thiên tai
Hình ảnh con người Hình ảnh con người
Khoa học dữ liệu Khoa học dữ liệu  
Trị liệu văn học – nghệ thuật Trị liệu văn học
Trị liệu nghệ thuật

Học phí

Chuyên ngành Phí nhập học Học phí Tổng
Nhân văn & Khoa học xã hội

Liên hiệp công nghệ tiên tiến giáo dục thể chất

1,015,000 KRW 4,816,000 KRW

5,777,000 KRW

5,831,000 KRW

6,792,000 KRW

Khoa học tự nhiên 1,015,000 KRW 5,777,000 KRW 6,792,000 KRW
Kỹ thuật & Nghệ thuật 1,015,000 KRW 6,741,000 KRW 7,756,000 KRW
Thú y  1,015,000 KRW 7,357,000 KRW 8,372,000 KRW
Y học 1,015,000 KRW 8,187,000 KRW 9,202,000 KRW

Học bổng

Sinh viên nước ngoài mới nhập học (Học kỳ 1)
Phân loại Đối tượng Khoản học bổng
Chuyên ngành thông thường
  • TOPIK cấp 6
  • TOEFL (PBT550, CBT210, iBT80), IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên
50% học phí
  • TOPIK cấp 3 – cấp 5
30% học phí
Khoa học
  • TOPIK cấp 3
  • TOEFL (PBT550, CBT210, iBT80), IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên
50% học phí

 

Sinh viên nước ngoài đang theo học (Học kỳ 2~4)
Phân loại Đối tượng Khoản học bổng
Chuyên ngành thông thường
  • GPA kỳ trước trên 4.25
50% học phí
  • GPA kỳ trước 3.50 ~ 4.24
30% học phí
  • GPA kỳ trước dưới 3.50
0%
Khoa học
  • GPA kỳ trước trên 3.50
50% học phí
  • GPA kỳ trước dưới 3.50
0%

KÝ TÚC XÁ TẠI ĐẠI HỌC KONKUK

  • Trang bị hệ thống chống cháy tiên tiến tại các tầng
  • Hệ thống sưởi sàn
  • Nhà ăn: có thể đăng ký tự chọn 1 trong 2 lựa chọn A (món ăn Âu/ thực đơn định sẵn) hoặc B (món ăn Hàn)
  • Internet: mạng wifi tốc độ cao N-TOPIA miễn phí tại các khu nhà
  • Tvcable: cung cấp 56 kênh truyền hình miễn phí
  • Parents’room: Có thể sử dụng khi phụ huynh của sinh viên trong ký túc xá đến thăm
  • Các phòng được bố trí lắp đặt hệ thống điều hòa và tủ lạnh riêng biệt
  • Phòng giặt là được bố trí tại các tòa nhà
  • Tại các tầng của các khu nhà có sắp xếp phòng nghỉ ngơi và khu vực lan can, đi bộ ngoài trời
Phân loại phòng Thời gian chuyển vào Phí đặt cọc Phí KTX Giá một bữa ăn Số bữa ăn
Phòng 2 người 26.2.2020-19.8.2020 200,000 KRW 2,615,000 KRW 3,500 KRW 202
Phòng 2 người 28.5.2020-17.11.2020 200,000 KRW 2,585,000 KRW 3,500 KRW 193
Phòng 2 người 26.8.2020-17.2.2021 200,000 KRW 2,615,000 KRW 3,500 KRW 190
Phòng 2 người 26.8.2020-17.2.2021 200,000 KRW 2,585,000 KRW 3,500 KRW 194

 

 

TIN LIÊN QUAN

Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GWANGJU

Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju (Gwangju Institute of Science and Technology ) là một trường sau đại học và đại...
Read More
Tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH)

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang hay còn gọi là POSTECH là trường hàng đầu Hàn Quốc...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KINH THÁNH HÀN QUỐC

Korean Bible University hay còn được gọi là Đại học Kinh Thánh Hàn Quốc là cơ sở đào tạo, giảng dạy trực tiếp...
Read More
Tuyển sinh

Đại học Khoa học và Công nghệ QG Seoul

Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (viết tắt là SeoulTech) là một trong những ngôi trường...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KONYANG HÀN QUỐC

Giới thiệu trường Đại học Konyang Tổng quan về trường Tên tiếng Hàn: 건앙대학교 Tên tiếng Anh: Konyang University Loại...
Read More
Tuyển sinh

ĐẠI HỌC KUNSAN HÀN QUỐC

Tổng quan về trường Tên tiếng Anh: Kunsan National University (KSNU) Tên tiếng Hàn: 군산 대학교 Loại hình: Công lập...
Read More
Tuyển sinh

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc – 광운대학교

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc là một trong những ngôi trường tư thục nổi tiếng với các chuyên ngành...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KYUNGBOK HÀN QUỐC

Đại học Kyungbok (tiền thân là Cao đẳng Kyungsung) thành lập năm 1991 tại Pocheon ở tỉnh Gyeonggi. Đến tháng...
Read More
Tuyển sinh

Đại học Kỹ thuật Daegu – Daegu Technical University

Đại học Kỹ thuật Daegu nằm trong danh sách trường Đại học TOP 3 Hàn Quốc năm 2022. Trường Đại...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Trường Đại học Kyungdong Hàn Quốc (경동대학교)

Trường Đại học Kyungdong (경동대학교) là trường Đại học tư thục đào tạo đa ngành thành lập vào năm 1981,...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Đại Học Kỹ Thuật Daegu

Tên tiếng Anh: Daegu Technical University Tên tiếng Việt: Đại học Kỹ thuật Daegu Tên tiếng Hàn: 대구공업대학교 Địa chỉ: 205 Songhyeon-ro, Bon-dong, Dalseo-gu,...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KYUNGIL HÀN QUỐC

Thông tin chung về Đại Học Kyungil Hàn Quốc Đại học Kyungil (tên viết tắt: KIU) là ngôi trường Tư...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Đại Học Kyungnam Hàn Quốc 

GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC KYUNGNAM HÀN QUỐC Đại học Kyungnam tọa lạc tại tỉnh Gyeongsang, phía nam Hàn Quốc. Với...
Read More
Cẩm nang Tiếng Hàn

[GÓC SHARING] – Lộ trình học thi TOPIK II cho những bạn chuẩn bị thi lần đầu.

Bài viết khá dài và mang tính chủ quan (vì chia sẻ những kinh nghiệm của bản thân mình nhiều),...
Read More
Tiếng Hàn du học

CÁCH TRA CỨU KẾT QUẢ VISA DU HỌC HÀN QUỐC

Bước 1: Đầu tiên, bạn chỉ cần truy cập vào trang web visa Hàn Quốc theo địa chỉ và lựa...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT DAEGU HÀN QUỐC – 대구예술대학교

Địa chỉ: 117-6, Dabu-ri, Gasan-myeon Chilgok-gun, Gyeongsang, Hàn Quốc Website: www.dgau.ac.kr I. TỔNG QUAN Đại học Nghệ thuật Daegu là...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG HÀN QUỐC – 덕성여자대학교

Trường Đại học nữ Duksung (덕성여자대학교) là một trong những trường uy tín và lâu đời của Hàn Quốc. Năm...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ HANYANG HÀN QUỐC – 한양여자대학교

Trường đại học nữ sinh Hanyang (Hanyang Women’s University), là một trong những ngôi trường giáo dục hàng đầu chỉ...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK HÀN QUỐC – 충북대학교

Đại học Quốc gia Chungbuk (충북대학교) là 1 trong 10 trường đại học Quốc gia hàng đầu Hàn Quốc. Trường lấy...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KONGJU – 국립공주대학교

Đại học Quốc gia Kongju được thành lập vào năm 1948 ở Chungcheongnam. Trường Kongju là ngôi trường danh giá...
Read More

Trả lời