ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU – 강릉원주대학교

Trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju Hàn Quốc là trường đại học công lập nằm trong danh sách trường visa thẳng Hàn Quốc 2021. Với lợi thế gần đại dương, trường tập trung phát triển các ngành mũi nhọn gồm Du lịch biển, Vật liệu mới, và Công nghệ thông tin.

I. Đại học Quốc gia Gangneung Wonju: Thông tin tổng quan

  • Tên tiếng Anh: Gangneung Wonju National University (GWNU)
  • Tên tiếng Hàn: 강릉원주대학교
  • Loại hình: Công lập
  • Năm thành lập: 1946
  • Số lượng giảng viên: 333 giáo sư và 503 cán bộ giảng dạy bán thời gian
  • Số lượng sinh viên: 8.695 sinh viên trong nước, 265 sinh viên quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở Gangneung: 7, Jukheon-gil, Gangneung-si, Gangwon, Hàn Quốc
    • Cơ sở Wonju: 150, Namwon-ro, Heungeop-myeon, Wonju-si, Gangwon, Hàn Quốc
  • Website: gwnu.ac.kr
  • Số điện thoại: Gangneung: 033-642-7001 / Wonju: 033-760-8114
  • Phương châm: “Thách thức sáng tạo; giao tiếp, hợp tác và định hướng bản thân”

1. Lịch sử hình thành

Trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju tọa lạc tại tỉnh Gangwon, cách Seoul 1 tiếng 30 phút đi tàu nhanh. Tỉnh Gangwon là điểm du lịch mùa đông nổi tiếng ở Đông Bắc Hàn Quốc, nơi từng tổ chức Thế Vận Hội Olympic Mùa Đông năm 2019.

Năm 2007, Đại học Quốc gia Kangnung và Cao đẳng Wonju chính thức sát nhập, trở thành trường Đại học Quốc Gia Gangneung Wonju. Với bề dày lịch sử hơn 70 năm xây dựng và phát triển, trường được đánh giá là trung tâm nghiên cứu có quy mô lớn nhất tại Hàn Quốc.

Sinh viên Gangneung Wonju National University được gọi là các “Haeram-in”. Họ là những tài năng trẻ có năng lực và hoài bão, bền bỉ trước mọi thử thách và quyết tâm thực hiện ước mơ của mình. Thế mạnh của “Haeram-in” là sức sáng tạo, bền bỉ, tinh thần đồng đội & khả năng tự định hướng.

Đại học Quốc gia Gangneung Wonju hiện gồm 9 trường Đại học trực thuộc đào tạo 56 chuyên ngành, 13 Viện nghiên cứu và 52 tổ chức liên kết. Trường nổi tiếng với các dự án nghiên cứu thuộc các lĩnh vực lịch sử, môi trường, công nghệ sinh học và công nghệ thông tin tại Hàn Quốc.

2. Đặc điểm nổi bật

  • Trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju được Bộ Giáo Dục và Bộ Tư Pháp Hàn Quốc chứng nhận là Trường Đại Học Có Năng Lực Quản Lý Và Thu Hút Học Sinh Quốc Tế.
  • ĐHQG Gangneung Wonju là một trong những trường đại học đầu tiên mở rộng trao đổi và hợp tác liên kết giáo dục với các nước trong khu vực Châu Á.
  • Trường xếp vị trí thứ nhất tại Hàn Quốc và đứng thứ 6 Châu Á trong lĩnh vực nghiên cứu (Theo Asia QS Universities Evaluation).
  • Trường xếp hạng Nhất về Nhân Quyền trong Bảng Đánh giá Trách nhiệm Xã hội của Khối trường Đại học Quốc gia tại Hàn Quốc.
  • Trường liên kết đào tạo với nhiều trường Đại học nổi tiếng của các nước: Việt Nam (Đại học Đà Nẵng, Đại học Hà Nội) Mỹ, Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Italia, Malaysia, Indonesia, Philippines, Đài loan, Thái Lan, Mông Cổ, Pháp, v.v.

 

II. Điều kiện du học trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju Hàn Quốc

Trường hiện đào tạo 3 hệ: tiếng Hàn, Đại học và Cao học. 

1. Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn

  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

2. Điều kiện nhập học hệ đại học tại GWNU

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
  • Khả năng tiếng: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL 550,CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên

3. Điều kiện nhập học hệ Cao học tại Đại học Quốc gia Gangneung Wonju

  • Sinh viên đã tốt nghiệp bậc cử nhân, hoặc cấp học tương đương.
  • Khả năng tiếng: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL 550,CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên.
  • Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc.

III. Các ngành học và học phí tại trường Gangneung Wonju

1. Chương trình đào tạo và học phí hệ tiếng Hàn

A. Học phí du học tại trường hệ tiếng Hàn

  • Phí nhập học: 50 KRW (~1.022.000 VNĐ) nộp 1 lần khi nhập học
  • Học phí: 1.200 KRW/ kỳ (~24.542.000 VNĐ)
  • Bảo hiểm: 120 KRW/ năm (~2.454.000 VNĐ)
  • Giáo trình: 51.2 KRW/ kỳ (~1.047.000 VNĐ)

B. Chương trình học hệ tiếng Hàn

  • Nhập học 4 kỳ/năm: tháng 3 – 6 – 9 – 12. Lớp cấp 1 chỉ bắt đầu vào học kỳ mùa thu và mùa xuân. Mỗi sinh viên đăng ký học tối thiểu 2 kỳ học, và bắt buộc ở ký túc xá kỳ đầu tiên
  • Một năm học 4 kỳ, mỗi kỳ 10 tuần ~ 200 h/kỳ
  • Kết hợp với lớp trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc: 1-2 lần/kỳ.
  • Nội dung chương trình học từ cấp 1 đến cấp 5: Phát âm & hội thoại tiếng Hàn cơ bản; Hội thoại & ngữ pháp cơ bản; Hội thoại & ngữ pháp trung cấp; Hội thoại & ngữ pháp nâng cao; Tiếng Hàn cơ bản trong trường Đại học.

ĐHQG Gangneung Wonju Hàn Quốc hiện đang có 2 phân hiệu tại Gangneung và Wonju.

Tại cơ sở Gangneung, có 6 trường Đại học trực thuộc: Đại học Nhân văn, Đại học Khoa học xã hội, Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Khoa học đời sống, Đại học Công nghệ, và Đại học Nghệ thuật và Thể dục thể thao.

Tại cơ sở Wonju có 3 trường Đại học: Đại học Nha khoa, Đại học Y tế phúc lợi và Đại học Khoa học công nghệ. Trong đó, trường Đại học Nha Khoa là trường mới thành lập từ năm 2010.

2. Cơ sở Gangneung

Đại học trực thuộc Khoa tuyển sinh Học phí Đại học

(KRW/ năm)

Học phí Cao học

(KRW/ năm)

Nhân Văn
  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc, Anh, Đức, Nhật, Trung
  • Triết học
  • Sử học
1.744

(~ 36.281.000 VNĐ)

1.900

(~38.858.000 VNĐ)

Khoa Học Xã Hội
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
  • Quản trị du lịch
  • Chương trình đào tạo nghiệp vụ sư phạm
  • Kinh tế
  • Thương mại
  • Thương mại quốc tế
  • Quy hoạch đô thị & bất động sản
  • Luật học
  • Hành chính địa phương
1.744

(~ 36.281.000 VNĐ)

1.900

(~38.858.000 VNĐ)

Khoa Học Tự Nhiên
  • Toán học
  • Thống kê và Tin học
  • Vật lý
  • Sinh học
  • Môi trường không khí
  • Hoá học – Vật liệu mới
2.104

(~43.030.000 VNĐ)

2.300

(~47.039.000 VNĐ)

Khoa Học Đời Sống
  • Dinh dưỡng thực phẩm
  • Công nghệ thực vật
  • Chế biến & phân phối thực phẩm
  • Công nghệ sinh học biển
  • Kiến trúc cảnh quan môi trường
  • Nuôi dưỡng tài nguyên biển
  • Công nghệ phân tử sinh học
2.104

(~43.030.000 VNĐ)

2.300

(~47.039.000 VNĐ)

Công nghệ
  • Công nghệ điện tử
  • Công nghệ vật liệu kim loại mới
  • Công nghệ vật liệu gốm mới
  • Công nghệ xây dựng dân dụng
  • Công nghệ hóa sinh học
2.308

(~47.203.000 VNĐ)

2.500

(~51.129.000 VNĐ)

Nghệ thuật Và Thể dục Thể thao
  • Mỹ thuật
  • Thiết kế tạo hình thủ công mỹ thuật
  • Thể dục thể thao
  • Âm nhạc
  • Thiết kế thời trang
2.104 – 2.721

(~43.030.000 – 55.649.000 VNĐ)

2.800

(~57.265.000 VNĐ)

 

3. Cơ sở Wonju

Trường Khoa/ ngành Học phí Đại học

(KRW/ năm)

Học phí Cao học

(KRW/ năm)

Nha khoa (mới)
  • Tiền nha khoa
  • Nha khoa
  • Vệ sinh răng miệng
2.376 – 3.983

(~48.593.000 – 81.460.000 VNĐ)

Không đào tạo
Y tế phúc lợi
  • Phúc lợi xã hội
  • Đa văn hoá
  • Sơ sinh
  • Điều dưỡng, y tá
1.744 – 2.149

(~36.281.000 – 43.951.000 VNĐ)

4.000

(~81.807.000 VNĐ)

Khoa học Công nghệ
  • Khoa học máy vi tính
  • Công nghệ thông tin đa phương tiện
  • Phần mềm
  • Kỹ thuật ô tô
  • Kỹ thuật điện
  • Công nghệ thông tin và truyền thông
  • Cơ khí
  • Quản trị công nghiệp
2.308

(~47.203.000 VNĐ)

2.500

(~51.129.000 VNĐ)

IV. Học bổng tại Đại học Quốc gia Gangneung Wonju

1. Sinh viên hệ tiếng Hàn

  • Giải xuất sắc: Chọn sinh viên có thành tích học tập tốt và thái độ học tập nghiêm túc ở mỗi lớp khi hoàn thành học kỳ mùa hè, mùa đông để thanh toán tiền học bổng.
  • Giải chuyên cần: Trao tặng giải thưởng theo quy định cho học sinh có tỷ lệ tham gia lớp học tốt, thái độ học tập nghiêm túc và gương mẫu khi hoàn thành học kỳ mùa hè, mùa đông.

2. Sinh viên mới nhập học hệ Đại học

  • Thi năng lực tiếng Hàn cấp 5 trở lên: Miễn toàn bộ tiền đăng ký
  • Thi năng lực tiếng Hàn cấp 4 trở lên: Miễn 80% học phí
  •  Thi năng lực tiếng Hàn cấp 3 trở lên, thi năng lực tiếng Anh (TOEFL 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 điểm hoặc cao hơn): Miễn 20% tiền nhập học và tiền học phí

3. Sinh viên mới nhập học hệ Cao học

  • Năng lực tiếng Hàn cấp 4 trở lên: Miễn toàn bộ tiền đăng ký
  • TOPIK 3, TOEFL 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 điểm hoặc cao hơn: Miễn phí.
  • Sinh viên trao đổi, sinh viên học bổng được Chính phủ mời, sinh viên học bổng Chính phủ nước ngoài hỗ trợ, sinh viên khoa Nghệ thuật và thể dục, Khoa công nghệ được miễn toàn bộ tiền đăng ký
  • Sinh viên nhập học theo lời mời của giáo sư được miễn 40% tiền học phí.

4. Sinh viên đang theo học hệ Đại học

  • GPA trên 2.5: Miễn 20% học phí
  • GPA trên 3.5: Miễn 80% học phí
  • GPA trên 4.0: Miễn toàn bộ học phí

5. Sinh viên đang theo học hệ Cao học

  •  Trao học bổng trong phạm vi ngân sách (50% tiền đăng ký) cho sinh viên có tổng điểm trung bình đánh giá trên 3.5.

V. Ký túc xá Đại học Quốc gia Gangneung Wonju

Phân loại Chi phí Ghi chú
KTX thông thường
  • 1.050KW(~21 triệu VNĐ) / bao gồm 2 bữa
  • 1.150KW(~23 triệu VNĐ)/ bao gồm 3 bữa
  • KTX ở trong trường
  • 2 người/ phòng
  • Không bao gồm kì nghỉ hè
KTX dành cho sinh viên quốc tế
  • 850KW(~17 triệu VNĐ)

(không bao gồm các bữa ăn)

  • KTX ở trong trường
  • 2 người/ phòng
  • Không bao gồm kì nghỉ hè
Trọ bên ngoài
  • Từ 200KW(~4 triệu VNĐ) đến 500KW(~10 triệu VNĐ)/ 1 tháng
  • Trọ ở gần trường
  • Chi phí ăn uống và các chi phí khác tính riêng

1. Chi phí ký túc xá

  • Tiền đặt cọc: 10 KRW (~204.000 VNĐ)
  • Phí bảo hiểm: 120 KRW/ năm (~2.454.000 VNĐ) | 70 KRW/ 6 tháng (~1.431.000 VNĐ)
  •  Phí đăng ký thẻ đăng ký người nước ngoài: 30 KRW/ kỳ (613.000 VNĐ)
  • Chi phí giáo trình: 51.2 KRW/ kỳ (~1.047.000 VNĐ)
  • Chi phí phòng đôi: Khoảng 850 KRW/ kỳ (~17.380.000 VNĐ) (Ngoại trừ thời gian nghỉ hè, ngoại trừ chi phí ăn uống)

2. Tiện ích tại ký túc xá

  • Mỗi phòng được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi.
  • Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào.
  • Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt.
  • Nhà ăn sinh viên tầng 1, bưu điện, cửa hàng kính, cửa hàng văn phòng phẩm, tiệm ảnh, hiệu sách, cửa hàng bánh, salon làm đẹp, cửa hàng tiện lợi.

 

TIN LIÊN QUAN

Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GWANGJU

Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju (Gwangju Institute of Science and Technology ) là một trường sau đại học và đại...
Read More
Tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH)

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang hay còn gọi là POSTECH là trường hàng đầu Hàn Quốc...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KINH THÁNH HÀN QUỐC

Korean Bible University hay còn được gọi là Đại học Kinh Thánh Hàn Quốc là cơ sở đào tạo, giảng dạy trực tiếp...
Read More
Tuyển sinh

Đại học Khoa học và Công nghệ QG Seoul

Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (viết tắt là SeoulTech) là một trong những ngôi trường...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KONYANG HÀN QUỐC

Giới thiệu trường Đại học Konyang Tổng quan về trường Tên tiếng Hàn: 건앙대학교 Tên tiếng Anh: Konyang University Loại...
Read More
Tuyển sinh

ĐẠI HỌC KUNSAN HÀN QUỐC

Tổng quan về trường Tên tiếng Anh: Kunsan National University (KSNU) Tên tiếng Hàn: 군산 대학교 Loại hình: Công lập...
Read More
Tuyển sinh

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc – 광운대학교

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc là một trong những ngôi trường tư thục nổi tiếng với các chuyên ngành...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KYUNGBOK HÀN QUỐC

Đại học Kyungbok (tiền thân là Cao đẳng Kyungsung) thành lập năm 1991 tại Pocheon ở tỉnh Gyeonggi. Đến tháng...
Read More
Tuyển sinh

Đại học Kỹ thuật Daegu – Daegu Technical University

Đại học Kỹ thuật Daegu nằm trong danh sách trường Đại học TOP 3 Hàn Quốc năm 2022. Trường Đại...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Trường Đại học Kyungdong Hàn Quốc (경동대학교)

Trường Đại học Kyungdong (경동대학교) là trường Đại học tư thục đào tạo đa ngành thành lập vào năm 1981,...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Đại Học Kỹ Thuật Daegu

Tên tiếng Anh: Daegu Technical University Tên tiếng Việt: Đại học Kỹ thuật Daegu Tên tiếng Hàn: 대구공업대학교 Địa chỉ: 205 Songhyeon-ro, Bon-dong, Dalseo-gu,...
Read More
Đại học Hàn Quốc

ĐẠI HỌC KYUNGIL HÀN QUỐC

Thông tin chung về Đại Học Kyungil Hàn Quốc Đại học Kyungil (tên viết tắt: KIU) là ngôi trường Tư...
Read More
Đại học Hàn Quốc

Đại Học Kyungnam Hàn Quốc 

GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC KYUNGNAM HÀN QUỐC Đại học Kyungnam tọa lạc tại tỉnh Gyeongsang, phía nam Hàn Quốc. Với...
Read More
Cẩm nang Tiếng Hàn

[GÓC SHARING] – Lộ trình học thi TOPIK II cho những bạn chuẩn bị thi lần đầu.

Bài viết khá dài và mang tính chủ quan (vì chia sẻ những kinh nghiệm của bản thân mình nhiều),...
Read More
Tiếng Hàn du học

CÁCH TRA CỨU KẾT QUẢ VISA DU HỌC HÀN QUỐC

Bước 1: Đầu tiên, bạn chỉ cần truy cập vào trang web visa Hàn Quốc theo địa chỉ và lựa...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT DAEGU HÀN QUỐC – 대구예술대학교

Địa chỉ: 117-6, Dabu-ri, Gasan-myeon Chilgok-gun, Gyeongsang, Hàn Quốc Website: www.dgau.ac.kr I. TỔNG QUAN Đại học Nghệ thuật Daegu là...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG HÀN QUỐC – 덕성여자대학교

Trường Đại học nữ Duksung (덕성여자대학교) là một trong những trường uy tín và lâu đời của Hàn Quốc. Năm...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ HANYANG HÀN QUỐC – 한양여자대학교

Trường đại học nữ sinh Hanyang (Hanyang Women’s University), là một trong những ngôi trường giáo dục hàng đầu chỉ...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK HÀN QUỐC – 충북대학교

Đại học Quốc gia Chungbuk (충북대학교) là 1 trong 10 trường đại học Quốc gia hàng đầu Hàn Quốc. Trường lấy...
Read More
Đại học Hàn Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KONGJU – 국립공주대학교

Đại học Quốc gia Kongju được thành lập vào năm 1948 ở Chungcheongnam. Trường Kongju là ngôi trường danh giá...
Read More

Trả lời